Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 1 (Phần 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Ôn tập chủ đề 1 (Phần 1) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN 1)

Câu 1: Phương pháp cơ bản số hóa âm thanh là

  • A. Điều chế mã xung.
  • B. Số hóa biểu đồ cột.
  • C. Ghi lại đồ thị analog.
  • D. Ghi lại đồ thị tần số.

Câu 2: Các đại lượng lôgic có thể nhận các giá trị nào sau đây?

  • A. Không thể nhận giá trị nào.
  • B. Đúng hoặc Sai
  • C. Bằng nhau.
  • D. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn.

Câu 3: Phép nhân hai số nhị phân 1101 và 1010 là gì?

  • A. 10010011
  • B. 10011010
  • C. 10001100
  • D. 10101010

Câu 4: Số bit cần thiết để biểu diễn được môt giây âm thanh gọi là

  • A. Tín hiệu số.
  • B. Tốc độ bit.
  • C. Chu kì bit.
  • D. Bit đơn vị.

Câu 5: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A. Dữ liệu là số có thể tính toán và so sánh.
  • B. Dữ liệu là văn bản không thể tách so sánh được
  • C. Biểu diễn thông tin là mã hoá thông tin.
  • D. Khi đưa vào máy tính thông tin chuyển thành dữ liệu

Câu 6: Mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

  • A. 0 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.
  • B. 5 là hợp số.
  • C. 3,2 là số vô tỉ.
  • D. 9 là số nguyên tố.

Câu 7: Hệ nhị phân dùng những chữ số nào?

  • A. 2 và 3.
  • B. 0 và -1.
  • C. 0 và 1.
  • D. 1 và 2.

Câu 8: Tác dụng của việc phân loại dữ liệu là gì?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho xử lí thông tin.
  • B. Có cách biểu diễn phù hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lí thông tin.
  • C. Xử lí thông tin chính xác.
  • D. Dễ gọi tên và phân biệt

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thông tin là kết quả của việc xử li dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
  • B. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
  • C. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
  • D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.

Câu 10: Tín hiệu âm thanh có đồ thị liên tục được gọi là

  • A. Tín hiệu âm thanh liền mạch (analog).
  • B. Tín hiệu âm thanh tương tự (analog).
  • C. Tín hiệu âm thanh tương đối (analog).
  • D. Tín hiệu âm thanh ngắt quãng (analog).

Câu 11: Phép cộng hai số nhị phân 1101 và 1010 là gì?

  • A. 10011
  • B. 11111
  • C. 10111
  • D. 10010

Câu 12: Trong tin học, PCM viết tắt của

  • A. Pulse Code Modulation.
  • B. Pull Code Mutilmedia.
  • C. Pulse Code Mutilmedia.
  • D. Pull Code Modulation.

Câu 13: Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sai?

  • A. Nếu a2 lẻ thì a lẻ
  • B. Nếu a, b là hai số lẻ thì ab lẻ
  • C. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ
  • D. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn

Câu 14: Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập?

  • A. Lôgic.
  • B. Văn bản, số.
  • C. Văn bản, số; Lôgic; Đa phương tiện.
  • D. Đa phương tiện.

Câu 15: Em hãy tính giá trị của biểu thức lôgic (NOT x) OR (NOT y) với giá trị của x và y lần lượt là 1 và 1

  • A. 10
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 01

Câu 16: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 3 ” trong hệ thập phân?

  • A. 001
  • B. 01
  • C. 101
  • D. 11

Câu 17: Âm thanh được truyền đi bằng

  • A. Không khí.
  • B. Âm sắc.
  • C. Sóng âm.
  • D. Quang phổ.

Câu 18: Các thiết bị âm thanh số cần có mạch điện tử DAC để

  • A. Dẫn truyền xung âm thanh.
  • B. Lọc tạp âm.
  • C. Tạo lại tín hiệu tương tự từ tín hiệu số để phát ra loa hoặc tai nghe.
  • D. Mã hóa âm thanh thành mã xung.

Câu 19: Trong bảng mã Unicode Tiếng Việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

  • A. 2 byte.
  • B. 3 byte.
  • C. Từ 1 đến 3 byte.
  • D. 1 byte.

Câu 20: Chu kì lấy mẫu là

  • A. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mã xung.
  • B. Là thời điểm cách đều nhau.
  • C. Khoảng thời gian giữa 3 lần lấy mã xung.
  • D. Khoảng thời gian giữa 2 lần điều chế mã xung.

Câu 21: Hệ nhị phân là gì?

  • A. Hệ số 2.
  • B. Hệ số 10.
  • C. Hệ số 8
  • D. Hệ số 16.

Câu 22: Xem xét tình huống cầu thủ ghi bàn và cho biết bộ não của cầu thủ nhận được thông tin từ những giác quan nào?

  • A. Vị giác
  • B. Thính giác
  • C. Thị giác
  • D. Khứu giác

Câu 23: Phép hội, hay còn gọi là phép nhân lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?

  • A. NOT.
  • B. OR.
  • C. AND.
  • D. MORE.

Câu 24: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

1. Ban đầu bảng mã ASCII thể hiện đúng 128 kí tự.

2. Bảng mã ASCII mở rộng dùng 8 bit để biểu diên mọi kí tự.

3. Bảng mã ASCII dùng 3 byte để biểu diễn nguyên âm.

4. Mọi kí tự đều biểu diễn bằng 1 byte trong bảng mã ASCII.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 25: Phương pháp nào để biểu diễn số trong máy tính?

  • A. Dấu phẩy tĩnh.
  • B. Dấu phẩy tĩnh và Dấu phẩy động.
  • C. Dấu phẩy động.
  • D. Dấu chấm.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập