Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau
- A. 1MB = 1024KB.
- B. 1PB = 1024 GB.
- C. 1ZB = 1024PB.
- D. 1Bit = 1024B.
Câu 2: Mã hoá thông tin có mục đích gì?
- A. Để thay đổi lượng thông tin.
- B. Để chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy.
- C. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
-
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
- B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
- C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
- D. 8 bytes = 1 bit.
Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình…
-
A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
- B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được.
- C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
- D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.
Câu 5: Quá trình xử lí thông tin gồm các bước nào?
-
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
- B. Tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin, đưa ra kết quả.
- C. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả.
- D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 6: Một bit được biểu diễn ra sao?
- A. Chữ số bất kì.
- B. Một chữ cái.
-
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
- D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 7: Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là
-
A. Bit.
- B. GHz.
- C. GB.
- D. Byte.
Câu 8: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau
- A. 65536.
-
B. 256.
- C. 255.
- D. 8.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
- A. Chính chữ số 1.
- B. Một số có 1 chữ số.
- C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
-
D. Đơn vị đo lượng thông tin.
Câu 10: Đâu là thiết bị số?
- A. Đĩa DVD.
-
B. Thẻ nhớ.
- C. Đồng hồ cơ.
- D. Đĩa CD.
Câu 11: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được tất cả bao nhiêu ảnh 512 KB?
- A. 2 nghìn ảnh.
- B. 4 nghìn ảnh.
- C. 8 triệu ảnh.
-
D. 8 nghìn ảnh.
Câu 12: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là
- A. Văn bản.
- B. Âm thanh.
- C. Hình ảnh.
-
D. Dãy bit.
Câu 13: Thiết bị số có các ưu điểm nào sau đây?
- A. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục.
- B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ, tìm kiếm nhanh và dễ dàng.
- C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn.
-
D. Tất cả các ưu điểm trên.
Câu 14: Bản chất quá trình mã hóa thông tin?
- A. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác.
-
B. Đưa thông tin vào máy tính.
- C. Chuyển thông tin về bit nhị phân.
- D. Nhận dạng thông tin.
Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì….
- A. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10.
- B. Là số nguyên tố chẵn duy nhất.
-
C. Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/không có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng "1", "0".
- D. Dễ dùng.
Câu 16: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
-
A. Bit.
- B. Byte.
- C. Kilobyte.
- D. Digit.
Câu 17: Thông tin là gì?
- A. Các văn bản và số liệu.
-
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
- C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
- D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
- A. Dữ liệu là thông tin.
- B. RAM là bộ nhớ ngoài.
- C. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
-
D. Một byte có 8 bits.
Câu 19: Chọn phát biểu sai trong các câu sau
-
A. Máy tính xử lí đồng thời nhiều byte chứ không xử lí từng byte.
- B. Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến.
- C. Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ không xử lí từng bit.
- D. Modem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thông tin ra.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
- A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
- B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
- C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
-
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.