Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách ta dùng hàm gì?

  • A. append().
  • B. pop().
  • C. clear().
  • D. remove().

Câu 2: Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A

  • A. True.
  • B. False.
  • C. Không xác định.
  • D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 3: Muốn xóa một phần tử từ danh sách ta dùng lệnh gì?

  • A. remove().
  • B. insert().
  • C. append().
  • D. clear().

Câu 4: Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

  • A. [1, 2, 3, 4].
  • B. [2, 3, 4, 5].
  • C. [1, 2, 4, 5].
  • D. [1, 3, 4, 5].

Câu 5: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

  • A. True, False.
  • B. True, False.
  • C. False, True.
  • D. False, False.

Câu 6: Phần tử thứ bao nhiêu trong mảng A bị xoá?

>>> A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]

>>> A. remove(3)

>>> print(A)

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 8.
  • D. 4.

Câu 7: Muốn xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh gì?

  • A. del(2).
  • B. del a(2).
  • C. del a.
  • D. remove(2).

Câu 8: Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 4, 5, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì?

  • A. insert(2, 4).
  • B. insert(4, 2).
  • C. insert(3, 4).
  • D. insert(4, 3).

Câu 9: Số phát biểu đúng là

1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.

2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.

3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.

4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 0.
  • D. 3.

Câu 10: Kết quả trả lại khi dùng toán tử in để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không là gì?

  • A. True hoặc False.
  • B. True hoặc false.
  • C. true hoặc false.
  • D. True và False.

Câu 11: Muốn gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh gì?

  • A. a.[1].
  • B. a[0].
  • C. a.0.
  • D. a[].

Câu 12: Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?

  • A. int.
  • B. while.
  • C. in range.
  • D. in.

Câu 13: Lệnh nào được dùng để chèn phần tử vào danh sách?

  • A. append().
  • B. clear().
  • C. insert().
  • D. remove().

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.
  • B. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.
  • C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.
  • D. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.

Câu 15: Muốn thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm nào?

  • A. append().
  • B. pop().
  • C. clear().
  • D. remove().

Câu 16: Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

>>> A = [1, 2, 3, 5]

>>> A.insert(2, 4)

>>> print(A)

  • A. 1, 2, 3, 4.
  • B. 1, 2, 4, 3, 5.
  • C. 1, 2, 3, 4, 5.
  • D. 1, 2, 4, 5.

Câu 17: Khi thực hiện lệnh 'Hà' in A với A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9] sẽ cho kết quả như thế nào?

  • A. True.
  • B. true.
  • C. False.
  • D. Đáp án khác.

Câu 18: Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

  • A. in.
  • B. int.
  • C. range.
  • D. append.

Câu 19: Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A

  • A. True.
  • B. False.
  • C. true.
  • D. false.

Câu 20: Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]

for k in A:

print(k, end = " ")

  • A. 1 2 3 4 5 6.
  • B. 1 2 3 4 5 6 5.
  • C. 1 2 3 4 5.
  • D. 2 3 4 5 6 5.

Câu 21: Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh gì?

  • A. del a[1:2].
  • B. del a[0:2].
  • C. del a[0:3].
  • D. del a[1:3].

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập