ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về mạng LAN
- A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thư phát wifi.
- B. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực trếp với nhau qua cap truyền tín hiệu.
- C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
-
D. Mạng LAN là mạng kết nói các máy tính trong một quy mô địa Ii nhỏ.
Câu 2: Loại kết nối mạng không dây phổ biến để truyền thông tin là gì?
- A. Bluetooth
-
B. Wi-Fi
- C. USB
- D. Ethernet
Câu 3: Mạng diện rộng được hình thành bằng cách
- A. Sử dụng chung Internet.
- B. Kết nối chung tín hiệu vệ tinh.
- C. Liên kết các LAN.
-
D. Liên kết các LAN hay các máy tính đơn lẻ.
Câu 4: Đơn vị đo tốc độ xử lý của CPU là gì?
- A. Kilobyte (KB)
-
B. Megahertz (MHz)
- C. Terabyte (TB)
- D. Gigabyte (GB)
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Mạng là môi trường (1)……….. nhanh chóng, (2)………. nhưng ẩn chứa nhiều nguy cơ gây mất mát (3)…………”
-
A. (1) giao tiếp; (2) dễ dàng; (3) an toàn thông tin.
- B. (1) số hóa; (2) thuận tiện; (3) an toàn thông tin.
- C. (1) giao tiếp; (2) dễ sử dụng; (3) thông tin cá nhân.
- D. (1) giao tiếp; (2) thuận tiện; (3) an toàn thông tin.
Câu 6: CPU (Central Processing Unit) là gì trong máy tính?
- A. Bộ nhớ lưu trữ
-
B. Bộ xử lý trung tâm
- C. Bộ điều khiển đầu vào/ra
- D. Bộ kết nối mạng
Câu 7: Người ta chia phần mềm thành hai nhóm
- A. Phần mềm lưu trữ và phần mềm nền tảng.
- B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm lưu trữ.
-
C. Phần mềm ứng dụng và phần mềm nền tảng.
- D. Phần mềm dịch vụ và phần mềm nền tảng.
Câu 8: Trong mạng máy tính, bộ định tuyến dùng để
- A. Chuyển tiếp dữ liệu trong nội bộ LAN.
- B. Lưu trữ dữ liệu của từng LAN.
-
C. Kết nối các LAN với nhau.
- D. Kết nối dữ liệu của các LAN với nhau.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về IoT
-
A. loT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
- B. loT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
- C. loT là mạng của các máy tinh, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
- D. loT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm ví toàn cầu.
Câu 10: Đâu không phải là một phần mềm dịch tự động
- A. Google Translate.
- B. Microsoft Translator.
-
C. Adobe Photoshop.
- D. Oxford Dictionary.
Câu 11: Đâu không phải một nguồn học liệu mở trên Internet
- A. igiaoduc.vn
- B. ConKec.com
- C. thuvienhoclieu.com
-
D. vtv.gov.vn
Câu 12: Định dạng file phổ biến để lưu trữ video là gì?
- A. PDF
- B. WAV
- C. JPEG
-
D. MP4
Câu 13: Đâu không phải một ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh
- A. Memrise.
-
B. Prodigy.
- C. Duolingo.
- D. Cake.
Câu 14: Đâu không phải biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng
-
A. Không kết bạn qua mạng.
- B. Chia sẻ với thầy cô, bố mẹ nếu bị bắt nạt trên mạng.
- C. Không trả lời thư từ hay tin nhắn, không tranh luận với những kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
- D. Lưu giữ tất cả những bằng chứng bắt nạt trên mạng.
Câu 15: Việc chia sẻ các tài nguyên mạng theo nhu cầu qua Internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là
- A. Dịch vụ số.
- B. Dịch vụ điện toán số.
- C. Dịch vụ big data.
-
D. Dịch vụ điện toán đám mây.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về Internet
- A. Internet do Liên hợp quốc quản lí. Các quốc gia đều có quyền sử dụng Internet. Ai cũng có thể tự kết nối vào mạng Internet.
- B. Internet được hình thành một cách tự phát, các tổ chức hay cá nhân tự thoả thuận với nhau hoặc thuê qua một nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với nhau.
- C. Mỹ là quốc gia sáng tạo ra Internet nên cũng là chủ sở hữu Internet, các quốc gia khác muốn tham gia vào Internet đều phải được phép của Chính phủ Mỹ.
-
D. Internet không có chủ nhưng có một tổ chức điều phối kĩ thuật và chính sách. Các tổ chức hay cá nhân tự nguyện tham gia vào Internet. Để được kết nối, họ sử dụng dịch vụ kết nối của các nhà cung cấp dịch vụ Intemet.
Câu 17: Nguyên lí hoạt động của bộ định tuyến là
- A. Chỉ chuyển tiếp dữ liệu trong nội bộ LAN.
-
B. Nếu địa chỉ nơi nhận của dữ liệu không có trong LAN thì nó gửi theo cổng Internet.
- C. Kết nối các LAN với nhau bằng Internet.
- D. Kết nối các LAN với nhau theo thứ tự từ gần đến xa.
Câu 18: Tên tiếng anh của điện toán đám mây là
-
A. Cloud Computing.
- B. Gmail.
- C. Zoom Cloud Meeting.
- D. Google Meet.
Câu 19: Theo phạm vi hoạt động, các mạng có thể chia thành
- A. Mạng bộ phận và mạng diện rộng.
- B. Mạng bộ phận và mạng toàn cầu
-
C. Mạng cục bộ và mạng diện rộng.
- D. Mạng cục bộ và mạng toàn cầu.
Câu 20: Wide Area Network, viết tắt là WAN là
- A. Mạng toàn cầu.
-
B. Mạng diện rộng.
- C. Kết nối vệ tinh.
- D. Kết nối cơ sở.
Câu 21: Đâu là một nguồn học liệu mở trên Internet
- A. phimmoi.net
-
B. tailieumoi.com.vn
- C. vtv.vn
- D. tuoitre.vn
Câu 22: Đơn vị lưu trữ dữ liệu cơ bản nhất là gì?
- A. Kilobyte (KB)
-
B. Bit
- C. Megabyte (MB)
- D. Byte
Câu 23: Internet thuộc quyền sở hữu của
- A. Tập đoàn Google.
- B. Một vài cơ quan quản lý phi lợi nhuận.
-
C. Không của riêng ai.
- D. Các nước trên thế giới.
Câu 24: Trojan là
- A. Phần mềm độc hại để chiếm đoạt quyền trên máy và có khả năng lây nhiễm.
- B. Phần mềm độc hại có khả năng lây nhiễm.
-
C. Phần mềm nội gián để ăn cắp thông tin và chiếm đoạt quyền trên máy.
- D. Phần mềm độc hại để ăn cắp thông tin và gây hại cho thiết bị.
Câu 25: Đâu không phải biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân
-
A. Thường xuyên truy cập mạng qua wifi công cộng thay vì đăng kí 4G.
- B. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của người khác.
- C. Không ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc.
- D. Giữ cho máy tính không bị nhiễm các phần mềm gián điệp, virus.