Trắc nghiệm lịch sử 7 kết nối tri thức kì II

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hội thề nào thể hiện tinh thần đoàn kết của các tướng lĩnh trong buổi đầu cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  •      A. Đông Quan

  •      B. Bình Than

  •      C. Như Nguyệt

  •      D. Lũng Nhai

Câu 2: Vì sao quân ta phải chiếm thành Xương Giang trước khi viện binh của giặc đến?

  •      A. Để chủ động đón đoàn quân địch

  •      B. Câu A và C đúng

  •      C. Lập phòng tuyến, không cho giặc về Đông Quan

  •      D. Không cho giặc có thành trú đóng, phải co cụm giữa cánh đồng

Câu 3: Hội thề Đông Quan diễn ra vào thời gian nào?

  •      A. Ngày 10 tháng 12 năm 1427
  •      B. Ngày 3 tháng 1 năm 1428

  •      C. Ngày 1 tháng 3 năm 1428

  •      D. Ngày 12 tháng 10 năm 1427

Câu 4: Nét nổi bật của tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong giai đoạn 1918 - 1923 là?

  •      A. liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui
  •      B. tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công

  •      C. mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam

  •      D. tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi

Câu 5: Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là?

  •      A. Thành Nghệ An

  •      B. Diễn Châu

  •      C. Thành Trà Lân

  •      D. Đồn Đa Căng

Câu 6: Ai là người đưa ra ý tưởng chuyển địa bàn hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn từ Thanh Hóa vào Nghệ An?

  •      A. Lê Lợi

  •      B. . Nguyễn Chích

  •      C. Nguyễn Trãi
  •      D. Trần Nguyên Hãn

Câu 7: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn?

  •      A. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân cho cuộc khởi nghĩa

  •      B. Nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kĩ thuật cao và chiến đấu dũng cảm

  •      C. Lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ

  •      D. Bộ chỉ huy khởi nghĩa là những người tài giỏi, mưu lược cao, tiêu biểu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi

Câu 8: Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra?

  •      A. Lê Lai.

  •      B. Nguyễn Trãi.

  •      C. Nguyễn Chích.
  •      D. Lê Lợi.

Câu 9: Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?

  •      A. Tháng 8 năm 1425.

  •      B. Tháng 9 năm 1426.
  •      C. Tháng 11 năm 1426.

  •      D. Tháng 10 năm 1426.

Câu 10: Vì sao quân Minh lại chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi vào năm 1423?

  •      A. tìm cách mua chuộc Lê Lợi
  •      B. lực lượng quân Minh ở Đại Việt suy yếu nghiêm trọng

  •      C. tình hình chính trị của nhà Minh bất ổn

  •      D. quân Minh đang tập trung lực lượng đánh Champa

Câu 11: Vào thời gian nào 15 vạn quân viện binh của Trung Quốc chia làm hai đạo kéo vào nước ta?

  •      A. Tháng 11 năm 1427

  •      B. Tháng 12 năm 1427

  •      C. Tháng 10 năm 1427
  •      D. Tháng 10 năm 1426

Câu 12: Vương Thông đã quyết định mở cuộc phản công đánh vào chủ lực của nghĩa quân Lam Sơn ở đâu?

  •      A. Cao Bộ (Chương Mĩ, Hà Tây)
  •      B. Đông Quan

  •      C. Đào Đặng (Hưng Yên)

  •      D. Tất cả các vùng trên

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống câu sau đây: “Nghe tin hai đạo viện binh Liễu Thăng, Mộc Thanh bị tiêu diệt hoàn toàn, Vương Thông ở …. (1)… vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận ….(2)…. Để được an toàn rút quân về nước””.

  •      A. 1) Đông Quan 2) Đầu hàng không điều kiện

  •      B. 1) Xương Giang 2) Mở hội thề Đông Quan

  •      C. 1) Đông Quan 2) Mở hội thề Đông Quan
  •      D. 1) Chi Lăng 2) thua đau

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  •      A. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất, đoàn kết chiến đấu.

  •      B. Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, bộ chỉ huy tài giỏi.

  •      C. Quân Minh gặp khó khăn trong nước phải tạm dừng cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt.
  •      D. Biết dựa vào nhân dân để phát triển từ cuộc khởi nghĩa thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.

Câu 15: Ai là người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chúa?

  •      A. Lê Lai
  •      B. Lê Ngân

  •      C. Trần Nguyên Hãn

  •      D. Lê Sát

Câu 16: Tên tướng nào đã thay Liễu Thăng chỉ huy quân Minh tiến vào Đông Quan?

  •      A. Lương Minh
  •      B. Lý Khánh

  •      C. Thôi Tụ

  •      D. Hoàng Phúc

Câu 17: Chiến thắng Xương Giang, nghĩa quân Lam Sơn đã tiêu diệt bao nhiêu tên địch?

  •      A. Gần 10 vạn

  •      B. 15 vạn

  •      C. Gần 5 vạn
  •      D. 20 vạn

Câu 18: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?

  •      A. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.

  •      B. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước.
  •      C. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực.

  •      D. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta.

Câu 19: Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:

  •      A. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.

  •      B. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
  •      C. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.

  •      D. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.

Câu 20: Quyết định nào của Lê Lợi đã tạo ra bước ngoặt đầu tiên cho cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  •      A. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động

  •      B. chuyển quân vào Nghệ An
  •      C. giảng hòa với quân Minh

  •      D. giản phóng Tân Bình, Thuận Hóa

Câu 21: Ai là người sáng lập nên nhà Lý vào năm 1009?

  • A. Lý Anh Tông

  • B. Lý Nhân Tông

  • C. Lý Công Uẩn

  • D. Lý Thánh Tông

Câu 22: Trước nguy cơ xâm lược của nhà Tống, Lý Thường Kiệt đã có chủ trương gì?

  • A. Đánh du kích

  • B. Phòng thủ

  • C. Đánh lâu dài

  • D. "Tiến công trước để tự vệ"

Câu 23: Nội dung nào sau đây không phản ánh được sự quan tâm của nhà nước đối với giáo dục?  

  • A. Mở các trường công để đào tạo con em quý tộc, quan lại

  • B. Định lệ thi thái học sinh 7 năm một lần

  • C. Quy định chọn tam khôi trong kì thi Đình

  • D. Dựng bia tiến sĩ ở Văn Miếu

Câu 24: Nhà Hồ ra đời năm nào?

  • A. 1398

  • B. 1940

  • C. 1397

  • D. 1396

Câu 25: Năm 1428 xảy ra sự kiện gì?

  • A. Lê Lợi lên ngôi hoàng đế.

  • B. Nghĩa quân Lam Sơn thành lập.

  • C. Nguyễn Trãi viết Bình Ngô Đại Cáo.

  • D. Lê Lai tử trận.

Câu 26: Năm 1428 xảy ra sự kiện gì?

  • A. Lê Lợi lên ngôi hoàng đế.
  • B. Nghĩa quân Lam Sơn thành lập.

  • C. Nguyễn Trãi viết Bình Ngô Đại Cáo.

  • D. Lê Lai tử trận.

Câu 27: "Cuộc chiến tranh Một trăm năm" khiến Chăm - pa hai lần bị Chân Lạp chiếm đóng diễn ra vào khoảng thời gian nào?

  • A. 1220 - 1353.

  • B. 989 - 1220.

  • C. 1113 - 1220.

  • D. 1112 - 1212.

Câu 28: Tôn giáo Hin - đu chủ yếu thờ thần gì?

  • A. Thần mặt trời.

  • B. Thần đất.

  • C. Thần gió.

  • D. Thần Si - va.

Câu 29: Quân đội Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?

  •      A. bộ binh và thủy binh

  •      B. cấm quân và quân ở các lộ

  •      C. quân triều đình và quân địa phương
  •      D. cấm quân và bộ binh

Câu 30: Vì sao tầng lớp thương nhân, thợ thủ công dưới thời Lê sơ không được xã hội coi trọng?

  •      A. do họ không tham gia vào sản xuất

  •      B. do quan niệm trọng nông
  •      C. do họ có số lượng ít

  •      D. do họ không làm ra nhiều của cải như nông dân

Câu 31: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?

  •      A. Làng nghề

  •      B. Phường hội

  •      C. Quan xưởng

  •      D. Cục bách tác

Câu 32: Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách:

  •      A. lộc điền

  •      B. quân điền
  •      C. thực ấp, thực phong

  •      D. điền trang, thái ấp

Câu 33: Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?

  •      A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã

  •      B. Phủ - huyện – Châu

  •      C. Đạo – Phủ - Châu – xã

  •      D. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã

Câu 34: Ba đạo quân Lam Sơn tiến quân ra Bác không nhằm thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

  •      A. giải phóng miền Bắc, tiến sâu vào lãnh thổ Trung Hoa
  •      B. chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang

  •      C. cùng nhân dân bao vây đồn địch, giải phóng đất đai

  •      D. tiến sâu vào vùng chiếm đóng của địch

Câu 35: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?

  •      A. Lê Thánh Tông
  •      B. Lê Thái Tổ

  •      C. Lê Nhân Tông

  •      D. Lê Thái Tông

Câu 36: Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”.

  •      A. Lê Thái Tổ

  •      B. Lê Hiển Tông

  •      C. Lê Thánh Tông
  •      D. Lê Nhân Tông

Câu 37: Từ tháng 10/1424 đến tháng 8/1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phòng khu vực rộng lớn từ đâu đến đâu?

  •      A. Từ Nghệ An vào đến Thuận Hóa

  •      B. Từ Nghệ An vào đến Quảng Bình

  •      C. Từ Thanh Hóa vào đến Quảng Nam

  •      D. Từ Thanh Hóa vào đến đèo Hải Vân

Câu 38: Nội dung chính của bộ “Luật Hồng Đức” là gì?

  •      A. Bảo vệ quyền lợi của đông đảo nhân dân và người lao động.

  •      B. Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị và địa chủ phong kiến.
  •      C. Quy định việc tổ chức quân đội và nhiệm vụ của quân đội trong việc bảo vệ lãnh thổ đất nước; bảo vệ quyền lợi của những người tham gia quân đội.

  •      D. Khuyến khích phát triển kinh tế và bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ.

Câu 39: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:

  •      A. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa

  •      B. Tập trung các ngành nghề thủ công

  •      C. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
  •      D. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch

Câu 40: Nhà Lê sơ không thực hiện giải pháp nào để khuyến khích sự phục hồi và phát triển của sản xuất nông nghiệp?

  •      A. cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh

  •      B. đặt phép quân điền
  •      C. đặt phép lộc điền

  •      D. đặt chức quan chiên lo về nông nghiệp

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 7 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 7 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.