NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?
- A. Bảo hiểm, hành chính công.
- B. Các hoạt động đoàn thể.
- C. Giáo dục, thể dục, thể thao.
-
D. Ngân hàng, bưu chính.
Câu 2: Các dịch vụ công gồm có
-
A. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
- B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
- C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
- D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
Câu 3: Lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít không phải vì do
-
A. trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội còn thấp.
- B. cơ cấu dân số trẻ, người lao động còn ít kinh nghiệm làm dịch vụ.
- C. trình độ đô thị hóa thấp, mạng lưới đô thị kém phát triển, ít thị dân.
- D. ảnh hưởng còn hạn chế của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 4: Trên phương diện xã hội, ngành dịch vụ có vai trò
- A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
- B. củng cố an ninh quốc phòng của quốc gia.
- C. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
-
D. tạo việc làm cho người lao động.
Câu 5: Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
- A. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
- B. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
- C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
-
D. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 6: Cơ cấu dân số có tỉ trọng trẻ em lớn sẽ phát triển lĩnh vực dịch vụ nào sau đây?
- A. Giao thông vận tải.
- B. Tài chính, bảo hiểm.
-
C. Y tế, giáo dục.
- D. Thể dục, thể thao.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của ngành dịch vụ?
- A. Có cơ cấu ngành và sản phẩm đa dạng.
- B. Ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học - công nghệ
- C. Thay đổi nhanh về quy mô, loại hình dịch vụ.
-
D. Trực tiếp tạo ra nhiều của cải vật chất cho xã hội.
Câu 8: Về mặt xã hội, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?
-
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
- B. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
- C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
- D. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9: Ở nhiều nước, ngành dịch vụ được chia thành ba nhóm là gì?
- A. Dịch vụ tư nhân, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công.
-
B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
- C. Dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
- D. Dịch vụ tư nhân, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành dịch vụ?
- A. Trình độ phát triển kinh tế.
- B. Quy mô và cơ cấu dân số.
-
C. Phân bố và mạng lưới dân cư.
- D. Mức sống và thu nhập thực tế.
Câu 11: Hình thức nào sau đây không phải là một trong những hình thức khác của khu công nghiệp?
- A. Đặc khu kinh tế.
- B. Khu chế xuất.
- C. Khu công nghệ cao.
-
D. Khu thương mại tự do.
Câu 12: Các hoạt động của sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?
- A. Sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
- B. Tạo môi trường mới, góp phần cải thiện chất lượng môi trường.
- C. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.
-
D. Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.
Câu 13: Tác động tích cực của hoạt động sản xuất công nghiệp đối với môi trường là
- A. hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.
-
B. sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
- C. ô nhiễm môi trường do sản phẩm công nghiệp sau khi sử dụng.
- D. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.
Câu 14: Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
- A. khu công nghiệp.
- B. điểm công nghiệp.
-
C. vùng công nghiệp.
- D. trung tâm công nghiệp.
Câu 15: Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là
- A. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
-
B. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
- C. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
- D. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
- A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng.
- B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu.
-
C. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hóa.
- D. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hóa và cấu trúc rõ.
Câu 17: Nguồn sản xuất điện nào sau đây không phải là nguồn năng lượng tái tạo?
- A. Năng lượng từ gió.
- B. Năng lượng từ Mặt Trời.
-
C. Năng lượng từ than, dầu mỏ.
- D. Năng lượng từ thuỷ triều.
Câu 18: Các hoạt động của sản xuất công nghiệp không có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?
- A. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.
-
B. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.
- C. Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.
- D. Ô nhiễm môi trường do sản phẩm công nghiệp sau khi sử dụng.
Câu 19: Nhận định nào sau đây không thể hiện vai trò của khu công nghiệp?
- A. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
- B. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ hiện đại.
-
C. Có ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
- D. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?
- A. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
- B. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.
-
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.
- D. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
Câu 21: Các hoạt động của sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?
- A. Sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
- B. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.
-
C. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.
- D. Tạo môi trường mới, góp phần cải thiện chất lượng môi trường.
Câu 22: Hoạt động khai thác quặng kim loại thường gây ô nhiễm nghiêm trọng đến
-
A. môi trường đất và môi trường nước.
- B. môi trường không khí và môi trường nước.
- C. nguồn nước mặt và nguồn nước ngầm.
- D. môi trường biển và hệ sinh thái ven biển.
Câu 23: Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng yếu tố nào?
- A. Cơ sở hạ tầng.
-
B. Nguồn nguyên liệu.
- C. Hệ thống năng lượng.
- D. Nguồn lao động.
Câu 24: Nhận định nào sau đây không phải định hướng phát triển ngành công nghiệp trong tương lai?
- A. Chuyển dần sang phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật - công nghệ cao.
- B. Có sự liên kết mạnh mẽ theo ngành và theo vùng trong phát triển công nghiệp.
-
C. Tiếp tục đầu tư, mở rộng phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
- D. Hoạt động sản xuất công nghiệp gắn với sự khai thác hợp lí, có hiệu quả tài nguyên.
Câu 25: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
- A. trung tâm công nghiệp.
- B. vùng công nghiệp.
- C. khu công nghiệp.
-
D. điểm công nghiệp.
Câu 26: Các dịch vụ tiêu dùng gồm có
- A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
- B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
-
C. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
- D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
Câu 27: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự lựa chọn địa điểm phân bố, thu hút vốn đầu tư và hội nhập quốc tế?
- A. Đặc điểm dân số.
- B. Thị trường.
- C. Điều kiện tự nhiên.
-
D. Vị trí địa lí.
Câu 28: Dịch vụ nào sau đây không phải là tên gọi của một trong ba nhóm ngành dịch vụ chính?
- A. Dịch vụ kinh doanh.
-
B. Dịch vụ xã hội.
- C. Dịch vụ tiêu dùng.
- D. Dịch vụ công.
Câu 29: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?
-
A. Mức sống và thu nhập thực tế.
- B. Phân bố và mạng lưới dân cư.
- C. Quy mô và cơ cấu dân số.
- D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 30: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
- A. Quy mô và cơ cấu dân số.
- B. Mức sống và thu nhập thực tế.
- C. Phân bố và mạng lưới dân cư.
-
D. Năng suất lao động xã hội.
Câu 31: Ngân hàng Thế giới là tổ chức tài chính quốc tế cung cấp những khoản vay nhằm mục đích nào sau đây?
- A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
-
B. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
- C. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
- D. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
Câu 32: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phân bố và quy mô các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng?
-
A. Cơ sở hạ tầng, đặc điểm dân số, quần cư.
- B. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống.
- C. Các thành tựu khoa học và công nghệ.
- D. Các chính sách tiền tệ, chính trị, an ninh.
Câu 33: Ngành tài chính - ngân hàng không có vai trò nào sau đây?
- A. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.
-
B. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
- C. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
- D. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Câu 34: Dấu hiệu nào sau đây không thể hiện rõ sự phát triển của ngành tài chính?
- A. Sự gia tăng về số lượng các điểm ATM.
-
B. Sự phát triển của các quỹ tín thác đầu tư.
- C. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính.
- D. Sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính.
Câu 35: Các trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới hiện nay là
- A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
- B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
- C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
-
D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
Câu 36: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là gì?
- A. Cơ sở vật chất và hạ tầng.
- B. Trình độ phát triển kinh tế.
-
C. Sự phân bố tài nguyên du lịch.
- D. Sự phân bố các điểm dân cư.
Câu 37: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?
- A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
- B. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
- C. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
-
D. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành tài chính - ngân hàng ở các nước đang phát triển?
- A. Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
- B. Hội nhập không được chú trọng.
-
C. Các dịch vụ đang dần hoàn thiện.
- D. Có lịch sử phát triển khá sớm.
Câu 39: Ngành tài chính - ngân hàng không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Sản phẩm thường được thực hiện theo các quy trình nghiêm ngặt.
- B. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau là tài chính và ngân hàng.
- C. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rất rộng và nhiều hoạt động.
-
D. Nhu cầu của khách đa dạng, phong phú và thường có tính thời vụ.
Câu 40: Các cuộc khủng hoảng kinh tế lớn trên thế giới thường bắt đầu từ ngành
-
A. giao thông vận tải.
- B. tài chính - ngân hàng.
- C. du lich.
- D. bưu chính viễn thông.