Câu 1: Nước là thành phần tham gia vào hầu hết các hoạt động sống của sinh vật, là..........của nhiều loài sinh vật.
- A. thành phần.
- B. điều kiện sống.
-
C. môi trường sống.
- D. thức ăn.
Câu 2: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
- A. toàn bộ thực vật sinh sống.
- B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.
-
C. toàn bộ sinh vật sinh sống.
- D. thực, động vật; vi sinh vật.
Câu 3: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?
- A. Rừng lá rộng.
- B. Rừng lá kim.
-
C. Xavan.
- D. Thảo nguyên.
Câu 4: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?
- A. Thảo nguyên.
-
B. Đài nguyên.
- C. Rừng lá rộng.
- D. Rừng lá kim.
Câu 5: Các sinh vật cùng sống trong môi trường có mối quan hệ với nhau thể hiện qua
-
A. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nơi cư trú.
- B. lưới thức ăn, nơi ở và điều kiện sinh thái.
- C. nơi ở, môi trường sinh thái và nguồn dinh dưỡng.
- D. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nguồn dinh dưỡng.
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
-
A. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.
- B. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.
- C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.
- D. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?
- A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
-
B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.
- C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
- D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?
-
A. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.
- B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.
- C. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.
- D. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.
Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?
- A. Đài nguyên.
- B. Bán hoang mạc.
-
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
- D. Rừng hỗn hợp.
Câu 10: Nhân tố nào là nguồn dinh dưỡng cho nhiều loài sinh vật?
- A. Khí hậu.
-
B. Đất.
- C. Nước.
- D. Con người.
Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn hoà?
-
A. Đài nguyên.
- B. Rừng lá rộng.
- C. Rừng lá kim.
- D. Thảo nguyên.
Câu 12: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?
- A. Hướng nghiêng.
-
B. Hướng sườn.
- C. Độ dốc.
- D. Độ cao.
Câu 13: Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua
- A. độ ẩm và lượng mưa.
- B. lượng mưa và gió.
- C. độ ẩm và khí áp.
-
D. nhiệt độ và độ ẩm.
Câu 14: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?
- A. Rừng xích đạo.
- B. Xavan.
- C. Rừng nhiệt đới ẩm.
-
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 15: Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là
- A. độ ẩm.
- B. nơi sống.
-
C. thức ăn.
- D. nhiệt độ.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?
- A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
- B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
-
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
- D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.
Câu 17: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới nóng?
- A. Xavan.
- B. Rừng xích đạo.
- C. Rừng nhiệt đới ẩm.
-
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 18: Giới hạn của sinh quyển bao gồm
-
A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.
- B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.
- C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.
- D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.
Câu 19: Yếu tố khí hậu nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
- A. Nhiệt độ.
- B. Ánh sáng.
- C. Độ ẩm.
-
D. Nước.
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
-
A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
- B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
- C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
- D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Câu 21: Ý nào sau đây không đúng?
- A. Sinh vật tập trung với mật độ cao nhất ở nơi có thực vật sinh sống.
- B. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ bề dày của sinh quyển.
- C. Cấu trúc sinh quyển được xác định bởi hoạt động của cơ thể sống.
-
D. Khối lượng vật chất của sinh quyển nhiều hơn so với các quyển khác.
Câu 22: Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
- A. Hướng nghiêng và độ dốc.
-
B. Hướng sườn và độ cao.
- C. Độ dốc và hướng sườn.
- D. Độ cao và hướng nghiêng.
Câu 23: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?
- A. Rừng lá rộng.
- B. Rừng lá kim.
-
C. Xavan.
- D. Thảo nguyên.
Câu 24: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất?
- A. Sinh vật.
- B. Địa hình.
-
C. Khí hậu.
- D. Thổ nhưỡng.
Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do đâu?
-
A. Thiếu nước.
- B. Biên độ nhiệt lớn.
- C. Nhiệt độ cao.
- D. Nhiều lóc xoáy.