Câu 1: Sản phẩm của công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm là
- A. chứa ít hàm lượng khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
-
B. khá đa dạng và được ứng dụng trong nhiều ngành kinh tế khác.
- C. nguồn hàng xuất khẩu chủ lực của các nước đang phát triển.
- D. phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp.
Câu 2: Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?
-
A. Sức gió.
- B. Củi gỗ.
- C. Than đá.
- D. Dầu khí.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
- A. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
- B. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
-
C. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
- D. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
Câu 4: Ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là ngành
- A. có quá trình khai thác ít gây tác động đến môi trường.
-
B. cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu trong sản xuất.
- C. công nghiệp trẻ, mới xuất hiện gần đây.
- D. có cơ cấu ngành đa dạng, phức tạp.
Câu 5: Dầu khí không phải là
- A. tài nguyên thiên nhiên.
-
B. nhiên liệu làm dược phẩm.
- C. nguyên liệu cho hoá dầu.
- D. nhiên liệu cho sản xuất.
Câu 6: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp điện tử - tin học?
-
A. Không yêu cầu nguồn lao động có chất lượng cao.
- B. Ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học - công nghệ.
- C. Ngành công nghiệp trẻ, phát triển mạnh từ năm 1990 trở lại đây.
- D. Hoạt động sản xuất ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 7: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?
-
A. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh.
- B. Có độ bền cơ học cao.
- C. Chuyên chở không bị vỡ vụn.
- D. Khả năng sinh nhiệt lớn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
- A. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
-
B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
- C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
- D. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
Câu 9: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng đồng lớn trên thế giới?
-
A. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
- B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
- C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
- D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
Câu 10: Đặc điểm phân bố chung của ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là gần với
-
A. vùng nguyên liệu.
- B. các đầu mối giao thông.
- C. thị trường tiêu thụ.
- D. nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 11 :Nhận định nào sau đây không đúng với dầu khí?
-
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
- B. Tiện vận chuyển, sử dụng.
- C. Có khả năng sinh nhiệt lớn.
- D. Cháy hoàn toàn, không tro.
Câu 12: Biện pháp quan trọng để giảm khí thải CO$_{2}$ không phải là
- A. tăng trồng rừng.
- B. giảm đốt than đá.
-
C. tăng đốt gỗ củi.
- D. giảm đốt dầu khí.
Câu 13: Nhận định nào sau đây không thể hiện rõ đặc điểm chung của công nghiệp điện lực?
- A. Các cơ sở sản xuất điện phân bố chủ yếu trên các sông lớn hoặc nơi có gió mạnh.
-
B. Cơ cấu sản lượng điện thay đổi theo thời gian.
- C. Cơ cấu sản lượng điện khá đa dạng.
- D. Điện sản xuất từ than chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản lượng điện.
Câu 14: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
-
A. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
- B. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
- C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
- D. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
-
A. Vốn đầu tư thường rất lớn.
- B. Quy trình sản xuất đơn giản hơn.
- C. Cơ cấu công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đa dạng.
- D. Là ngành gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất.
Câu 16: Quặng kim loại không được chia thành nhóm nào sau đây?
- A. Kim loại đen.
- B. Kim loại quý.
-
C. Kim loại cháy.
- D. Kim loại màu.
Câu 17: Quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất thế giới năm 2020 là
-
A. Trung Quốc.
- B. In-do-ne-xi-a.
- C. Ấn Độ.
- D. Liên bang Nga.
Câu 18: Nguồn năng lượng sạch gồm có
- A. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.
- B. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
-
C. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
- D. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.
Câu 19: Vai trò quan trọng nhất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm ở các quốc gia là
-
A. cung cấp các sản phẩm phục vụ nhu cầu hàng ngày của người dân.
- B, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
- C. cung cấp nguồn hàng xuất khẩu chủ lực nhằm thu ngoại tệ.
- D. góp phần tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ.
Câu 20: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
- A. than đá.
- B. thủy điện.
- C. điện nguyên tử.
-
D. năng lượng mới.
Câu 21: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?
- A. Tua bin phát điện.
- B. Hàng không vũ trụ.
-
C. Thiết bị viễn thông.
- D. Đầu máy xe lửa.
Câu 22: Các nước có sản lượng điện lớn trên thế giới
- A. phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Mỹ, Tây Nam Á.
- B. phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Phi, Đông Nam Á.
- C. đều thuộc nhóm nước có nền kinh tế đang phát triển.
-
D. thường là những nước có kinh tế phát triển hoặc dân số đông.
Câu 23: Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?
- A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.
- B. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.
- C. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.
-
D. Chi phí sản xuất không quá cao.
Câu 24: Ngành công nghiệp nào cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của một quốc gia đang phát triển?
- A. Thực phẩm.
- B. Cơ khí.
- C. Hóa chất.
-
D. Điện lực.
Câu 25: Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm công nghiệp thực phẩm?
-
A. Vốn đầu tư nhiều, thời gian thu hồi vốn chậm.
- B. Phân bố rộng rãi ở các quốc gia trên thế giới.
- C. Ít phụ thuộc vào nguồn lao động.
- D. Cơ cấu ngành ít đa dạng.
Câu 26: Vai trò của ngành công nghiệp khai thác quặng kim loại là
-
A. cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho ngành công nghiệp luyện kim.
- B. cung cấp nguyên liệu cho các ngành kinh tế và đời sống xã hội.
- C. nâng cao đời sống văn hóa và củng cố nền an ninh - quốc phòng.
- D. sử dụng nguyên liệu sản xuất ra nhiều loại hóa phẩm, dược phẩm.
Câu 27: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng sắt lớn trên thế giới?
- A. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga, Anh.
- B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
- C. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
-
D. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 28: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở
- A. Tây Âu.
- B. Mĩ Latinh.
- C. Bắc Mĩ.
-
D. Trung Đông.
Câu 29: Dầu mỏ không phải là nguyên liệu có đặc điểm nào sau đây?
-
A. Sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
- B. Quý giá, nhiều ở nước đang phát triển.
- C. Cho các ngành công nghiệp hóa phẩm.
- D. Cháy hoàn toàn không tạo thành tro.
Câu 30: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng bô-xít lớn trên thế giới?
- A. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc.
- B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
- C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.
-
D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin.