Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không?
- A. Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật mới.
- B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, chủ yếu chở hành khách.
- C. Tốc độ vận chuyển nhanh không phương tiện nào sánh kịp.
-
D. Có vai trò thứ yếu chuyên chở hành khách giữa các châu lục.
Câu 2: Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là
- A. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
- B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
-
C. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
- D. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, đặc biệt là bằng đường bộ?
- A. Quy mô, cơ cấu dân số.
- B. Trình độ phát triển kinh tế.
- C. Truyền thống, phong tục tập quán.
-
D. Phân bố dân cư, đô thị.
Câu 4: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
- A. khối lượng vận chuyển.
- B. khối lượng luân chuyển.
- C. cự li vận chuyển trung bình.
-
D. sự chuyên chở người và hàng hoá.
Câu 5: Mạng lưới giao thông vận tải ở các nước đang phát triển còn lạc hậu chủ yếu là do
-
A. thiếu vốn đầu tư.
- B. dân cư phân bố không đồng đều.
- C. trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
- D. điều kíện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 6: Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là gì?
- A. Rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
- B. Vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
- C. Tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
-
D. Trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 7: Sự tồn tại và phát triển của một cảng biển không phụ thuộc vào
- A. có mặt của vùng tiền cảng.
- B. có mặt hậu phương cảng.
-
C. tuyến đường dài hay ngắn.
- D. vị trí thuận lợi xây cảng.
Câu 8: Ở nước ta về mùa khô, ngành vận tải gặp nhiều khó khăn nhất là
- A. đường hàng không.
-
B. đường sông.
- C. đường sắt.
- D. đường ô tô.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường biển?
- A. Có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển.
- B. Là loại hình vận chuyển hàng hóa quốc tế.
- C. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.
-
D. Sự phát triển luôn gắn chặt với nội thương.
Câu 10: Tiêu chí nào không được sử dụng để đánh giá dịch vụ vận tải?
-
A. Cước phí vận tải thu được.
- B. Khối lượng vận chuyển.
- C. Khối lượng luân chuyển.
- D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm phân bố ngành vận tải đường sông?
- A. Khu vực đường sông quan trọng đều có kênh đào.
- B. Có cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông.
- C. Phải có dòng sông lớn, có giá trị về vận tải thuỷ.
-
D. Có nhiều phụ lưu, có cửa sông mở về phía biển.
Câu 12: Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là
-
A. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.
- B. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.
- C. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.
- D. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
Câu 13: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất là
- A. đường ô tô.
- B. đường sắt.
- C. đường hàng không.
-
D. đường biển.
Câu 14: Phát biếu nào đúng về các ngành kinh tế trong giao thông vận tải. Đối với giao thông vận tải, các ngành kinh tế vừa
- A. Yêu cầu về khối lượng vận tải, vừa xây dựng đường sá.
-
B. Khách hàng, vừa trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật vận tải.
- C. Khách hàng về cự li, vừa trang bị các loại phương tiện.
- D. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển, vừa xây dựng cầu cống.
Câu 15: Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là
- A. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
-
B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
- C. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
- D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 16: Chỉ có các cường quốc về kinh tế và công nghệ thì mới là các cường quốc về hàng không, vì
-
A. ngành hàng không phát triển đòi hỏi công nghệ tiên tiến.
- B. các nước này có đội ngũ kĩ sư và lao động kĩ thuật cao.
- C. các cường quốc có nhiều vốn, kĩ thuật cao để đầu tư lớn.
- D. số lượng người dân đi lại bằng đường hàng không nhiều.
Câu 17: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải?
- A. Phân bố dân cư.
- B. Điều kiện tự nhiên.
- C. Phát triển đô thị.
-
D. Các ngành sản xuất.
Câu 18: Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải thể hiện qua ý nào sau đây?
- A. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.
-
B. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
- C. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
- D. Quyết định tốc độ và cự li vận chuyển của loại hình vận tải.
Câu 19: Nước có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là
- A. Li-bê-ri-a.
- B. Pa-na-ma.
-
C. Nhật Bản.
- D. Hi Lạp.
Câu 20: Các nước nào sau đây phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ?
- A. Nhật Bản, LB Nga, Ấn Độ.
- B. Hoa Kì, LB Nga, Đan Mạch.
- C. Nhật Bản, LB Nga, Na Uy.
-
D. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-đa.
Câu 21: Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là gì?
- A. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
- B. Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.
-
C. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.
- D. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.
Câu 22: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là
- A. sự phân bố dân cư.
- B. sự phát triển của khoa học - công nghệ.
-
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
- D. các điều kiện tự nhiên.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các kênh đào trong một hệ thống vận tải đường sông?
- A. Nhờ có kênh đào mà việc vận chuyển ở hệ thống linh hoạt.
- B. Nhờ có kênh đào mà các lưu vực vận tải được nối với nhau.
- C. Các kênh đào được xây dựng vượt qua các trở ngại địa hình.
-
D. Các kênh đào là cơ sở quan trọng hình thành các cảng sông.
Câu 24: Ở các nước xứ lạnh, các ngành vận tải gặp nhiều ừở ngại nhất vào mùa đông là
-
A. đường biển và đường sông.
- B. đường hàng không và đường biển.
- C. đường ô tô và đường sắt.
- D. đường ô tô và đường ống.