Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
- A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế
- B. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành
-
C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ
- D. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần
Câu 2: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở
-
A. chế độ sở hữu
- B. chức năng sản xuất
- C. thành phần lãnh đạo
- D. quy mô sản xuất
Câu 3: Theo cách phân loại phổ biến hiện nay, cơ cấu nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào sau dây?
- A. Cơ cấu ngành kinh tế
-
B. Cơ cấu thu nhập
- C. Cơ cấu lãnh thổ
- D. Cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 4: Cơ cấu kinh tế là tổng thể
-
A. các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành
- B. các khu vực kinh tế và trung tâm kinh tế trên một vùng lãnh thổ nhất định hợp thành
- C. các cơ quan, tổ chức kinh tế có vai trò lãnh đạo, chi phối sự phát triển của đất nước
- D. các thành phần, hình thức tổ chức kinh tế có mối quạn hệ chặt chẽ nhau hợp thành
Câu 5: Cơ cấu lãnh thổ gồm những ngành nghề nào?
- A. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu
-
B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng
- C. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia
- D. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng với GDP?
- A. Thể hiện nguồn của cải tạo ra trong một quốc gia
- B. Thể hiện sự phồn vinh, khả năng phát triển kinh tế
- C. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế
-
D. Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch
Câu 7: Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh điều gì?
- A. Trình độ phân công lao động xã hội
-
B. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần
- C. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
- D. Việc sử dụng lao động theo ngành
Câu 8: Để đánh giá sự phát triển kinh tế của địa phương (cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương) người ta dùng chỉ số
-
A. GRDP
- B. GDP
- C. GNP
- D. GRNP
Câu 9: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh sự tồn tại của
-
A. các hình thức sở hữu
- B. các ngành kinh tế
- C. các nhóm thu nhập
- D. các lãnh thổ kinh tế
Câu 10: GDP và GNI bình quân đầu người là tiêu chí để làm gì?
- A. Đánh giá chất lượng cuộc sống và tuổi thọ ở mỗi quốc gia
- B. Thể hiện sự phụ thuộc vào nền kinh tế, dân cư ở các nước
- C. Thể hiện mức độ tiện nghi, giáo dục và tính chất kinh tế
-
D. Đánh giá trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư
Câu 11: Cơ cấu theo ngành phản ánh điều gì?
- A. Trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ
-
B. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội
- C. Khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất
- D. Sản phẩm phân công lao động theo lãnh thổ
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước phát triển?
- A. Ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất
- B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn
- C. Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu kinh tế tương đương nhau
-
D. Ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế?
- A. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ
- B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần
-
C. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành
- D. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế
Câu 14: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên
- A. tập hợp tất cả các ngành hình thành nền kinh tế
- B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ
- C. trình độ phân công lao động
-
D. cơ sở chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 15:Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu ngành kinh tế?
- A. Cơ cấu ngành kinh tế có sự thay đổi theo thời gian
-
B. Phản ánh sự tồn tại của các hình thức sở hữu
- C. Tập hợp tất cả các ngành hình thành nền kinh tế
- D. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm ba nhóm ngành
Câu 16: GNI lớn hơn hay nhỏ hơn GDP phụ thuộc vào
- A. tính chất nền kinh tế
- B. trình độ người lao động
-
C. các yếu tố nước ngoài
- D. các yếu tố trong nước
Câu 17: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào?
- A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước
- B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ
-
C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
- D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với GDP?
- A. Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch
- B. Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia
-
C. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế
- D. GDP là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế
Câu 19: Thành phần nào sau không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?
- A. Hộ gia đình
-
B. Trồng trọt
- C. Chăn nuôi
- D. Khai khoáng
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng với GNI?
- A. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế
- B. Thể hiện nguồn của cải tạo ra trong một quốc gia
- C. Thể hiện sự phồn vinh, khả năng phát triển kinh tế
-
D. GNI là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế
Câu 21: Cơ cấu theo ngành phản ánh
- A. khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất
- B. trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội
-
C. trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ
- D. các thành phần kinh tế có tác động qua lại
Câu 22: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giữa các ngành là quá trình thay đổi tích cực, phù hợp với
- A. khả năng phát triển sản xuất của các ngành
- B. trình độ phát triển của các nước phát triển
-
C. quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia
- D. các nhóm nước phát triển hơn về kinh tế
Câu 23: Cơ cấu ngành kinh tế không bao gồm có
- A. dịch vụ
-
B. công nghiệp - xây dựng
- C. kinh tế trong nước
- D. nông - lâm - ngư nghiệp
Câu 24: GNI phản ánh nội lực của yếu tố nào?
- A. Nguồn tài nguyên
-
B. Nền kinh tế
- C. Nguồn lao động
- D. Vốn đầu tư
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước phát triển?
- A. Ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất
-
B. Ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao
- C. Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu kinh tế tương đương nhau
- D. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn