1. Đa thức một biến
Hoạt động khám phá 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không chứa phép tính cộng, phép tính trừ?
$3x^{2}$; 6 - 2y; 3t; $3^{2} - 4t + 5$; -7;
$3u^{4} + 4u^{2}$; $-2z^{4}$; 1; $2021y^{2}$
Hướng dẫn giải:
Biểu thức không chứa phép tính cộng, phép tính trừ: $3x^{2}$; 3t; -7; $-2z^{4}$; 1; $2021y^{2}$
Thực hành 1: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến:
M = 3; N = 7x; P = $10 -y^{2} + 5y$; Q = $\frac{4t - 7}{3}$;
R = $\frac{2x - 5}{1 + x^{2}}$
Hướng dẫn giải:
Đa thức một biến: M = 3; N = 7x; P = $10 -y^{2} + 5y$; Q = $\frac{4t - 7}{3}$.
2. Cách biểu diễn đa thức một biến
Thực hành 2: Cho đa thức: P(x) = $7 + 4x^{2} + 3x^{3} - 6x + 4x^{3} - 5x^{2}$
a. Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến
b. Xác định bậc của P(x) và tìm các hệ số
Hướng dẫn giải:
a. P(x) = $ 7x^{3} - x^{2} - 6x +7$
b. P(x) có bậc 3.
Hệ số của $x^{3}$ là 7, hệ số của $x^{2}$ là -1, hệ số của x là -6, hệ số tự do là 7.
3. Giá trị của đa thức một biến
Hoạt động khám phá 2: Diện tích của một hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức P(x) = $ 2x^{2} + 4x$. Hãy tính diện tích của hình chữ nhật ấy khi biết x = 3cm
Hướng dẫn giải:
Diện tích hình chữ nhật đó là 30 $cm^{2}$
Thực hành 3: Tính giá trị của đa thức M(t) = $-5t^{3} + 6t^{2} + 2t +1$ khi t = -2
Hướng dẫn giải:
M(-2) = $-5(-2)^{3} + 6(-2)^{2} + 2(-2) +1$ = 61
Vận dụng 1: Quãng đường một chiếc ô tô đi từ A đến B được tính theo biểu thức s = 16t, trong đó s là quãng đường tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường ô tô đi được sau 10 giây.
Hướng dẫn giải:
Quãng đường ô tô đi được sau 10 giây là: 16.10 = 160 m.
4. Nghiệm của đa thức một biến
Hoạt động khám phá 3: Cho đa thức P(x) = $x^{2} - 3x + 2$. Hãy tính giá trị của P(x) khi x = 1, x = 2 và x = 3
Hướng dẫn giải:
Khi x = 1, P(1) = $1^{2} - 3.1 + 2$ = 0.
Khi x = 2, P(2) = $2^{2} - 3.2 + 2$ = 0.
Khi x = 3, P(3) = $3^{2} - 3.3 + 2$ = 2.
Thực hành 4: Cho P(x) = $x^{3} + x^{2} - 9x -9$. Hỏi mỗi số x = -1, x = 1 có phải là một nghiệm của P(x) hay không?
Hướng dẫn giải:
Xét P(1) = $1^{3} + 1^{2} - 9.1 -9$ = -16.
P(-1) = $(-1)^{3} + (-1)^{2} - 9.(-1) -9$ = 0.
Vậy x = -1 là nghiệm của P(x).
Vận dụng 2: Diện tích một hình chữ nhật cho bởi biểu thức S(x) = $2x^{2}+x$. Tính giá trị của S khi x = 4 và nêu một nghiệm của đa thức Q(x) = $2x^{2}+x-36$.
Hướng dẫn giải:
Khi x = 4, ta có S(4) = $2.4^{2}+4$ = 36.
Ta có: Q(4) = $2.4^{2}+4-36$ = 0.
Vậy x = 4 là một nghiệm của đa thức Q(x).
Bài tập & Lời giải
Bài 1 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
a. $5x^{3}$
b. 3y + 5
c. 7,8
d. $23 . y . y^{2}$
Xem lời giải
Bài 2 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến.
A = -32; B = 4x + 7; M = $15-2t^{3}+8t$; N = $\frac{4-3y}{5}$; Q = $\frac{5x-1}{3x^{2}+2}$.
Xem lời giải
Bài 3 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Hãy cho biết bậc của các đa thức sau:
a. 3 + 2y
b. 0
c. 7 + 8
d. $3,2x^{3} + x^{4}$
Xem lời giải
Bài 4 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đa thức sau:
a. $4+2t-3t^{3}+2,3t^{4}$
b. $3y^{7}+4y^{3}-8$
Xem lời giải
Bài 5 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Cho đa thức P(x) = $7+10x^{2}+3x^{3}-5x+8x^{3}-3x^{2}$. Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Xem lời giải
Bài 6 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Cho đa thức P(x) = $2x+4x^{3}+7x^{2}-10x+5x^{3}-8x^{2}$. Hãy viết đa thức thu gọn, tìm bậc và các hệ số của đa thức P(x)
Xem lời giải
Bài 7 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Tính giá trị của các đa thức sau:
a. P(x) = $2x^{3}+5x^{2}-4x+3$ khi y = -2
b. Q(y) = $2y^{3}-y^{4}+5y^{2}-y$ khi y = 3
Xem lời giải
Bài 8 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Cho đa thức M(t) = $t+\frac{1}{2}t^{3}$
a. Hãy nêu bậc và các hệ số của M(t)
b. Tính giá trị của M(t) khi t = 4
Xem lời giải
Bài 9 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Hỏi $x = -\frac{2}{3}$ có phải là một nghiệm của đa thức P(x) = 3x+2 không?
Xem lời giải
Bài 10 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Cho đa thức Q(y) = $2y^{2} - 5y + 3$. Các số nào trong tập hợp {1; 2; 3; $\frac{3}{2}$} là nghiệm của Q(y)?
Xem lời giải
Bài 12 trang 31 toán 7 tập 2 CTST
Một chiếc ca nô đang chạy với tốc độ v = 16 + 2t (v tính theo đơn vị mét?giây, t là thời gian tính theo đơn vị giây). Tính tốc độ của ca nô với t = 5.