Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

1.I had my nephew (paint) ................... the gate last week.

2.She will get Peter (wash)...................  her car tomorrow.

3.They have her (tell)...................  the story again.

4.John gets his sister (clean)...................  his shirt.

5.Anne had had a friend (type)...................  her composition.

6.Rick will have a barber (cut)...................  his hair.

7.I will get the dressmaker (make)...................  a new dress.

8.He had a mechanic (repair)...................  his car.

9.She often gets the technician (maintain)...................  the heater.

10.They had the police (arrest................... ) the shoplifter.

11.Are you going to have the shoemaker (repair)...................  your shoes?

12.I must have the dentist (check)................... my teeth.

13.She will have a veterinary surgeon (examine)...................her dog.

14.We had a man (take)...................  this photograph when we were on holiday last summer.

15.The Greens had a carpet cleaner (clean)...................  their carpet.

Bài Làm:

1.I had my nephew paint the gate last week.

2.She will have Peter wash her car tomorrow.

3.They have her tell the story again.

4.John gets his sister to clean his shirt.

5.Anne had had a friend type her composition.

6.Rick will have a barber cut his hair.

7.I will get the dressmaker to make a new dress.

8.He had a mechanic repair his car.

9.She often gets the technician to maintain the heater.

10.They had the police arrest the shoplifter.

11.Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

12.I must have the dentist check my teeth.

13.She will have a veterinary surgeon examine her dog.

14.We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

15.The Greens had a carpet cleaner clean their carpet.

Xem thêm các bài Ngữ pháp tiếng Anh, hay khác:

I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Tenses in English)

Thì trong tiếng Anh cho biết về thời gian / thời điểm của các hành động, sự kiện xảy ra. Các bài viết trong mục này giới thiệu về cách dùng, hướng dẫn cách chia động từ theo thì và những lưu ý về thì cần nhớ.   

II. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng Anh: (Vocabulary)

Nếu nói cấu trúc câu là khung thì từ vựng sẽ là các chất liệu để xây dựng một câu nói hay một bài tiếng Anh. Nếu muốn tạo nên một tổng thể sử dụng tiếng Anh tốt, trước hết chúng ta phải nắm rõ tác dụng của các chất liệu để sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất.
 
Đại từ:
Danh từ:
Phó từ:
Một số loại từ vựng khác:
Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ (Verb and structure of Verb)

III. Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh: (Model of senteces)

Mỗi cấu trúc câu trong tiếng Anh lại biểu đạt một ý nghĩa khác nhau, một ngữ cảnh khác nhau. Để đạt được mục đích giao tiếp trong tiếng Anh, chúng ta cần nắm rõ tác dụng của từng loại cấu trúc, kết hợp hiệu quả với từ vựng cũng như hạn chế tối đa những nhầm lẫn trong sử dụng các loại câu.

Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)

Câu điều kiện (Conditional sentences)

Câu giả định

Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)

Câu trực tiếp - gián tiếp (Direct and Indirect speech)

Câu bị động (Passive voice)

Đảo ngữ (Inversion)

Mệnh đề quan hệ (Relative clause)

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject - Verb agreement)

 Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)

Các dạng câu hỏi: (Questions)

Xem Thêm