Bài tập 3: Chọn đáp án điền vào chỗ trống

Bài tập 3: Chọn đáp án điền vào chỗ trống

  1. My mother likes ....(flowers/the flowers)..... very much.
  2. I love ....(flowers/the flowers)..... in your garden.
  3. See you on ....(Wednesday/the Wednesday).....
  4. I always listen to ....(radio/the radio)..... in the evening.
  5. He goes to work by ....(bus/the bus).....
  6. Don't be late for ....(school/the school).....

Bài Làm:

Bài tập 3:

  1. My mother likes ....flowers..... very much.
  2. I love ....the flowers..... in your garden.
  3. See you on ....Wednesday.....
  4. I always listen to ....the radio..... in the evening.
  5. He goes to work by ....bus.....
  6. Don't be late for ....school.....

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Cách dùng các mạo từ A/An, The

Bài tập 1: Điền "a/an, the" thích hợp vào chỗ trống

1. There was ________knock on ________door. I opened it and found ________small dark man in ________blue overcoat and _______woolen cap.

2. He said he was ________employee of ________gas company and had come to read ________meter.

3. But I had ________suspicion that he wasn't speaking ________truth because ________meter readers usually wear ________peaked caps.

4. However, I took him to ________ meter, which is in ________dark corner under ________ stairs.

5. I asked if he had ________ torch; he said he disliked torches and always read ________ meters by ________light of ________match.

Xem lời giải

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất

1. Do you go to ________ prison to visit him?

            A. the                          B. a                 C. x                 D. an

2. ________eldest boy is at ________ college.

            A. a/the                      B. the/x          C. x/ a             D. an/x

3. Are you going away next week? No, ________ week after next.

            A. an                           B. a                 C. the              D. x

4. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?

            A. an/the                    B. the/the       C. a/the           D. a/ an

5. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.

            A. the/the                   B. an/a            C. an/the        D. the/a

6. There was ________ collision at ________ corner.

            A. the/a                      B. an/the        C. a/the           D. the/the

Xem lời giải

Xem thêm các bài Ngữ pháp tiếng Anh, hay khác:

I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Tenses in English)

Thì trong tiếng Anh cho biết về thời gian / thời điểm của các hành động, sự kiện xảy ra. Các bài viết trong mục này giới thiệu về cách dùng, hướng dẫn cách chia động từ theo thì và những lưu ý về thì cần nhớ.   

II. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng Anh: (Vocabulary)

Nếu nói cấu trúc câu là khung thì từ vựng sẽ là các chất liệu để xây dựng một câu nói hay một bài tiếng Anh. Nếu muốn tạo nên một tổng thể sử dụng tiếng Anh tốt, trước hết chúng ta phải nắm rõ tác dụng của các chất liệu để sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất.
 
Đại từ:
Danh từ:
Phó từ:
Một số loại từ vựng khác:
Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ (Verb and structure of Verb)

III. Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh: (Model of senteces)

Mỗi cấu trúc câu trong tiếng Anh lại biểu đạt một ý nghĩa khác nhau, một ngữ cảnh khác nhau. Để đạt được mục đích giao tiếp trong tiếng Anh, chúng ta cần nắm rõ tác dụng của từng loại cấu trúc, kết hợp hiệu quả với từ vựng cũng như hạn chế tối đa những nhầm lẫn trong sử dụng các loại câu.

Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)

Câu điều kiện (Conditional sentences)

Câu giả định

Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)

Câu trực tiếp - gián tiếp (Direct and Indirect speech)

Câu bị động (Passive voice)

Đảo ngữ (Inversion)

Mệnh đề quan hệ (Relative clause)

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject - Verb agreement)

 Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)

Các dạng câu hỏi: (Questions)

Xem Thêm