Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 5 (Phần 6)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Ôn tập chủ đề 5 (Phần 6) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5

Câu 1: Biểu thức logic "01" in "10101" sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True.
  • B. false.
  • C. true.
  • D. False.

Câu 2: Kết quả của chương trình sau nếu s = “python1221” là gì?

s = input("Nhập xâu kí tự bất kì:")

kq = False

for i in range(len(s)-1):

if s[i] == "2" and s[i+1] == "1":

kq = True

break

print(kq)

  • A. True.
  • B. False.
  • C. Vòng lặp vô hạn.
  • D. Chương trình bị lỗi.

Câu 3: Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào?

  • A. len().
  • B. lower().
  • C. srt().
  • D. upper().

Câu 4: Trong Python, danh sách (list) là một kiểu dữ liệu dùng để lưu trữ gì?

  • A. Một chuỗi các ký tự.
  • B. Một giá trị duy nhất.
  • C. Một cặp giá trị key-value.
  • D. Một tập hợp các giá trị có thứ tự.

Câu 5: Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

  • A. print(A[1]).
  • B. print(A[3]).
  • C. print(A[2]).
  • D. print(A[0]).

Câu 6: Phương thức append() trong danh sách được sử dụng để làm gì?

  • A. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.
  • B. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần.
  • C. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
  • D. Xóa phần tử đầu tiên trong danh sách.

Câu 7: Phát biểu nào không đúng khi nói về toán tử in?

  • A. Toán tử in trả về giá trị False nếu xâu 1 không nằm trong xâu 2.
  • B. Biểu thức kiểm tra xâu 1 nằm trong xâu 2 là: in
  • C. Toán tử in trả về giá trị True nếu xâu 1 nằm trong xâu 2.
  • D. Toán tử in là toán tử duy nhất giải quyết được bài toán kiểm tra xâu có nằm trong xâu không.

Câu 8: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

  • A. float.
  • B. string.
  • C. int.
  • D. list.

Câu 9: Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

  • A. đông.
  • B. 1.4.
  • C. 3.
  • D. hạ.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?

  • A. Lệnh find sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu mẹ.
  • B. Python có một lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí tự.
  • C. Câu lệnh find có một cú pháp duy nhất.
  • D. Cú pháp của lệnh find là: . Find().

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Chỉ số bắt đầu từ 0.
  • B. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu.
  • C. Python không có kiểu dữ liệu kí tự.
  • D. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.

Câu 12: Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

s = "12 34 56 ab cd de "

print(s. find(" "))

print(s.find("12"))

print(s. find("34"))

  • A. 1, 4, 5.
  • B. 2, 1, 3.
  • C. 3, 5, 2.
  • D. 2, 0, 3.

Câu 13: Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?

name = "Codelearn"

print(name[0])

  • A. Câu lệnh bị lỗi.
  • B. “c”.
  • C. “C”.
  • D. “o”.

Câu 14: Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?

  • A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
  • B. Lệnh for .... in.
  • C. Lệnh append().
  • D. Lệnh len().

Câu 15: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “0123145”

>>> s[0] = ‘8’

>>> print(s[0])

  • A. ‘8’.
  • B. ‘0’.
  • C. Chương trình bị lỗi.
  • D. ‘1’.

Câu 16: Phép nối (concatenation) hai danh sách trong Python được thực hiện bằng toán tử nào?

  • A. *
  • B. /
  • C. +
  • D. –

Câu 17: Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?

  • A. Lệnh join().
  • B. Lệnh len(). 
  • C. Lệnh find().
  • D. Lệnh split().

Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:

y=’abcae’

x1=’a’

x2=’d’

print(y.replace(x1,x2))

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:

  • A. ’dbcae’
  • B. ’dbcde’
  • C. ’adbcade’
  • D. ’bce’

Câu 19: Kiểu tham số bất biến gồm các kiểu nào?

  • A. Danh sách (list), tập hợp (set), từ điển (dict).
  • B. Số thực, danh sách (list).
  • C. Số nguyên, số thực, chuỗi và bộ (tuble).
  • D. Số nguyên, tập hợp (set), từ điển (dict).

Câu 20: Kết quả đoạn chương trình sau là gì? S = "0123456789" T = "" for i in range(0, len(S), 2): T = T + S [i] print(T)

  • A. "02468".
  • B. "13579".
  • C. "0123456789".
  • D. "".

Câu 21: Hàm nào được dùng để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại?

  • A. len().
  • B. upper().
  • C. lower().
  • D. srt().

Câu 22: Muốn thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm nào?

  • A. remove().
  • B. clear().
  • C. pop().
  • D. append().

Câu 23: Cho đoạn chương trình sau:

s1=’a’

s2=’b’

print(s1+s2)

Kết quả trên màn hình là:

  • A. ‘ba’
  • B. ‘b’
  • C. ‘a’
  • D. ‘ab’

Câu 24: Để truy cập một phần tử trong danh sách, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu [ ].
  • B. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu ( ).
  • C. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu { }.
  • D. Sử dụng tên của phần tử sau dấu ..

Câu 25: Để tạo một danh sách trong Python, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu ' ' hoặc " ".
  • B. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu { }.
  • C. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu ( ).
  • D. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu [ ].

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập