Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì II (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở

  • A. chế độ sở hữu.
  • B. chức năng sản xuất.
  • C. thành phần lãnh đạo.
  • D. quy mô sản xuất.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ?

  • A. Cơ cấu lãnh thổ là sự phân hoá về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
  • B. Cơ cấu lãnh thổ là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu lãnh thổ là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.

Câu 3: Cơ cấu kinh tế là tổng thể

  • A. các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành.
  • B. các khu vực kinh tế và trung tâm kinh tế trên một vùng lãnh thổ nhất định hợp thành.
  • C. các cơ quan, tổ chức kinh tế có vai trò lãnh đạo, chi phối sự phát triển của đất nước.
  • D. các thành phần, hình thức tổ chức kinh tế có mối quạn hệ chặt chẽ nhau hợp thành.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước đang phát triển?

  • A. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất cao.
  • B. Tỉ trọng nông nghiệp còn cao, tỉ trọng công nghiệp đã tăng.
  • C. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.
  • D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng tăng.

Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng với GDP?

  • A. Thể hiện nguồn của cải tạo ra trong một quốc gia.
  • B. Thể hiện sự phồn vinh, khả năng phát triển kinh tế.
  • C. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.
  • D. Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch.

Câu 6: Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm các bộ phận nào dưới đây?

  • A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
  • B. Khu kinh tế cửa khẩu, cảng biển và đặc khu kinh tế.
  • C. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
  • D. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Để đánh giá sự phát triển kinh tế của địa phương (cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương) người ta dùng chỉ số

  • A. GRDP.
  • B. GDP.
  • C. GNP.
  • D. GRNP.

Câu 8: Các thành phần kinh tế có tác động với nhau như thế nào?

  • A. Vừa hợp tác, vừa cạnh tranh với nhau trên cơ sở bình đẳng trước pháp luật.
  • B. Vừa tạo động lực, vừa tạo cơ sở bình ổn cho sự phát triển kinh tế.
  • C. Vừa thúc đẩy, vừa kìm hãm nhau trên thị trường kinh tế trong nước.
  • D. Vừa tác động trực tiếp, vừa tác động gián tiếp đến hoạt động kinh tế.

Câu 9: GDP và GNI bình quân đầu người là tiêu chí để làm gì?

  • A. Đánh giá chất lượng cuộc sống và tuổi thọ ở mỗi quốc gia.
  • B. Thể hiện sự phụ thuộc vào nền kinh tế, dân cư ở các nước.
  • C. Thể hiện mức độ tiện nghi, giáo dục và tính chất kinh tế.
  • D. Đánh giá trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.

Câu 10: Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, bộ phận nào có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Các đặc khu, vùng kinh tế.
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước phát triển?

  • A. Ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.
  • C. Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu kinh tế tương đương nhau.
  • D. Ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao.

Câu 12: Tổng sản phẩm trong nước viết tắt là gì?

  • A. FDI.
  • B. GNI.
  • C. GDP.
  • D. HDI.

Câu 13: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên

  • A. tập hợp tất cả các ngành hình thành nền kinh tế.
  • B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
  • C. trình độ phân công lao động.
  •  D. cơ sở chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 14: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm có

  • A. cơ cấu lao động, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế.
  • B. cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
  • C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
  • D. cơ cấu kinh tế trong nước, cơ cấu kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15: GNI lớn hơn hay nhỏ hơn GDP phụ thuộc vào

  • A. tính chất nền kinh tế.
  • B. trình độ người lao động.
  • C. các yếu tố nước ngoài.
  • D. các yếu tố trong nước.

Câu 16: Cơ cấu ngành phản ánh đặc điểm nào sau đây?

  • A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
  • B. Quan hệ hợp tác, phân bố thành phần kinh tế.
  • C. Chế độ sở hữu kinh tế và quan hệ hợp tác.
  • D. Phân bố sản xuất và chế độ sở hữu kinh tế.

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng với GDP?

  • A. Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch.
  • B. Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia.
  • C. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.
  • D. GDP là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế.

Câu 18: Cơ cấu kinh tế gồm ba bộ phận cơ bản hợp thành, đó là

  • A. cơ cấu bộ phận, cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần.
  • B.  cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần, cơ cấu lãnh thổ. 
  • C. cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần, cơ cấu vùng.
  • D. cơ cấu bộ phận, cơ cấu vùng, cơ cấu thành phần. 

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng với GNI?

  • A. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.
  • B. Thể hiện nguồn của cải tạo ra trong một quốc gia.
  • C. Thể hiện sự phồn vinh, khả năng phát triển kinh tế.
  • D. GNI là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế.

Câu 20: Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh yếu tố nào?

  • A. Trình độ phân công lao động xã hội.
  • B. Việc sử dụng lao động theo ngành.
  • C. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
  • D. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần.

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giữa các ngành là quá trình thay đổi tích cực, phù hợp với

  • A. khả năng phát triển sản xuất của các ngành.
  • B. trình độ phát triển của các nước phát triển.
  • C. quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia.
  • D. các nhóm nước phát triển hơn về kinh tế.

Câu 22: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển lực lượng sản xuất là cơ cấu

  • A. thành phần kinh tế.
  • B. trung tâm kinh tế.
  • C. ngành kinh tế.
  • D. lãnh thổ.

Câu 23: GNI phản ánh nội lực của yếu tố nào?

  • A. Nguồn tài nguyên.
  • B. Nền kinh tế.
  • C. Nguồn lao động.
  • D. Vốn đầu tư.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân của sự phát triển không giống nhau giữa các vùng kinh?

  • A. Khác nhau về điều kiện tự nhiên.
  • B. Khác biệt về quy mô lãnh thổ.
  • C. Khác biệt về lịch sử hình thành.
  • D. Khác biệt về điều kiện kinh tế - xã hội.

Câu 25: Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của

  • A. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
  • B. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
  • C. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
  • D. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.

Câu 26: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Khai khoáng.
  • C. Hộ gia đình.
  • D. Chăn nuôi.

Câu 27: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ nông sản?

  • A. Dân cư.
  • B. Nguồn lao động.
  • C. Điều kiện tự nhiên.
  • D. Khoa học - công nghệ.

Câu 28: Giải pháp nào sau đây không phải để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp?

  • A. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
  • B. Đẩy mạnh cơ giới hoá, hóa học hóa.
  • C. Đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, gối vụ).
  • D. Phát triển nhiều ngành nghề dịch vụ.

Câu 29: Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa có biểu hiện nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh sản xuất quảng canh để không ngừng tăng sản xuất.
  • B. Tập trung vào sản xuất các sản phẩm phục vụ nhu cầu trong nước.
  • C. Sử dụng nhiều lao động và công cụ thủ công vào trong sản xuất.
  • D. Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.

Câu 30: Khí hậu ảnh hưởng mạnh đến

  • A. quy mô, phương hướng sản xuất.
  • B. cơ cấu sản xuất, mùa vụ và tính ổn định trong sản xuất.
  • C. quy mô, cơ cấu và năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất.

Câu 31: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là

  • A. nguồn nước.
  • B. sinh vật.
  • C. đất đai.
  • D. khí hậu.

Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.
  • B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
  • C. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.
  • D. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.

Câu 33: Khí hậu và nguồn nước ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?

  • A. Lựa chọn phương thức sản xuất trong nông nghiệp.
  • B. Quy định sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
  • C. Quy mô và hình thức trong sản xuất nông nghiệp.
  • D. Xác định cơ cấu vật nuôi, cơ cấu mùa vụ của cây trồng.

Câu 34: Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải

  • A. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.
  • B. đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
  • C. đa dạng hoá sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
  • D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất.

Câu 35: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Nguồn nước tưới.
  • B. Diện tích đất.
  • C. Chất lượng đất.
  • D. Độ nhiệt ẩm.

Câu 36: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá là

  • A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.
  • B, chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
  • C. sản xuất theo lối quảng canh để không ngừng tăng sản xuất.
  • D. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá.

Câu 37: Tiền đề quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là

  • A. đất trồng.
  • B. khí hậu.
  • C. địa hình.
  • D. nguồn nước.

Câu 38: Nguồn thức ăn không ảnh hưởng nhiều đến yếu tố nào?

  • A. Hình thức chăn nuôi.
  • B. Giống các vật nuôi.
  • C. Phân bố chăn nuôi.
  • D. Cơ cấu vật nuôi.

Câu 39: Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?

  • A. Mức độ thâm canh.
  • B. Cơ cấu vật nuôi.
  • C. Tổ chức lãnh thổ.
  • D. Quy mô sản xuất.

Câu 40: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là

  • A. cây trồng và vật nuôi. 
  • B. đất đai
  • C. nông sản.
  • D. máy móc.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập