A. Hoạt động khởi động
Quan sát hình 25.1. Hãy mô tả những khác biệt về hình thể giữa hai người trong hình. Thế nào là người có cơ thể khỏe mạnh?
Xem lời giải
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Tìm hiểu khái niệm cơ thể khỏe mạnh
Chọn các từ: tinh thần, bên trong, minh mẫn, bề ngoài, trạng thái, thể chất, bổ sung vào chỗ chấm trong đoạn thông tin sau cho phù hợp.
Một cơ thể khỏe mạnh không chỉ được biểu hiện ở ............. mà còn thể hiện sự ........, tinh anh, khỏe khoắn từ chính ............. cơ thể, một cơ thể khỏe mạnh cần sự kết hợp hoàn hảo ở hai mặt ........... và tinh thần. Theo Tổ chức Y tế thế giới: "Sức khỏe là một .......... thoải mái toàn diện về thể chất, .........và xã hội chứ không chỉ là không có bệnh hay thương tật".
Xem lời giải
2. Tìm hiểu tỉ lệ mỡ trong cơ thể người
Nhận xét, so sánh tỉ lệ mỡ trong cơ thể nam giới và nữ giới (bảng 25.1)
3. Tìm hiểu tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau
Nhận xét, so sánh tỉ lệ mỡ trong cơ thể người giữa các đối tượng khác nhau trong bảng 25.2, từ đó nêu vai trò của vận động đối với sức khỏe con người.
Xem lời giải
4. Chỉ số khối cơ thể BMI (Body Mass Index)
Quan sát bảng 25.3. Thảo luận nhóm chỉ số BMI giữa các nhóm đối tượng khác nhau, từ đó viết báo cáo đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao sức khỏe con người.
Phân loại | BMI (kg/m2) |
---|---|
Thiếu cân | < 18,5 |
Bình thường | 18,50 - 22,99 |
Thừa cân | 23,00 - 24,99 |
Béo phì | ≥ 25 |
Béo phì độ I | 25,00 - 29,99 |
Béo phì độ II | 30,00 - 39,99 |
Béo phì độ III | ≥ 40 |
5. Chỉ số thể lực Pignet
Chỉ số Pignet tính theo công thức:
Pignet = chiều cao (cm) - [vòng ngực (cm) + cân nặng]
6. Hành vi sức khỏe
Lấy các ví dụ minh họa cho mỗi nội dung tương ứng trong cột 3 của bảng 25.5.
Hành vi sức khỏe | Định nghĩa | Ví dụ |
Hành vi sức khỏe lành mạnh | là những hành vi giúp bảo vệ và nâng cao tình trạng sức khỏe của con người | |
Hành vi sức khỏe không lành mạnh | là những hành vi gây hại cho sức khỏe | |
Hành vi sức khỏe trung gian | là những hành vi không có lợi cũng không có hại cho sức khỏe hoặc chưa xác định rõ |
Xem lời giải
C. Hoạt động luyện tập
1. Tìm hiểu các hành vi sức khỏe lành mạnh và không lành mạnh
Quan sát hình trong bảng 25.6. Đánh dấu X vào ô tương ứng mà em cho là đúng.
Xem lời giải
2. Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ sức khỏe
Quan sát hình 25.2. Nêu biện pháp rửa tay hợp vệ sinh.
Xem lời giải
3. Tự đánh giá cho sức khỏe
Xem lời giải
D. Hoạt động vận dụng
Học sinh thảo luận nhóm và viết thành báo cáo về:
- Ảnh hưởng của các hành vi sức khỏe lành mạnh và hành vi sức khỏe không lành mạnh.
- Các biện pháp bảo vệ sức khỏe
- Những nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe của cơ thể
- Viết bài tuyên truyền về ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe con người
- Tham gia hoạt động làm sạch môi trường và hoạt động tuyên truyền thay đổi hành vi sức khỏe chưa tốt
- Tuyên truyền trong cộng đồng về lợi ích của các hành vi sức khỏe tốt.
Xem lời giải
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Tìm hiểu các thông tin về vai trò cả chất khoáng đối với cơ thể người:
Hãy viết bài tuyên truyền trong cộng đồng về vai trò của các chất khoáng đối với sức khỏe con người.