Giải câu 4 bài 1: Mệnh đề

Bài 4: Trang 9 - sgk đại số 10

Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ"

a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại.

b) Một hình bình hành có các đường chéo vuông góc là một hình thoi và ngược lại.

c) Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi biệt thức của nó dương.

Bài Làm:

a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là tổng các chữ số của nó chia hết cho 9.

b) Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình thoi là tứ giác là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.

c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt là biệt thức của nó dương.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài 1: Mệnh đề

Bài 1: Trang 9 - sgk đại số 10

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?

a) $3 + 2 = 7$;

b) $4 + x = 3$;

c) $x + y > 1$;

d) $2 - \sqrt{5} < 0.$

Xem lời giải

Bài 2: Trang 9 - sgk đại số 10

Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.

a) 1794 chia hết cho 3;

b) $\sqrt{2}$ là một số hữu tỉ;

c) $\pi<3,15$;

d) $|-125| \leq 0$.

Xem lời giải

Bài 3: Trang 9 - sgk đại số 10

Cho các mệnh đề kéo theo

Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c (a, b, c là những số nguyên).

Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5.

Tam giác cân có hai đường trung tuyến bằng nhau.

Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.

a) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên.

b) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niện "điều kiện đủ".

c) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niện "điều kiện cần".

Xem lời giải

Bài 5: Trang 10 - sgk đại số 10

Dùng kí hiệu $\forall, \exists $ để viết các mệnh đề sau

a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;

b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;

c) Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0.

Xem lời giải

Bài 6: Trang 10 - sgk đại số 10

Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó

a) $\forall x \in \mathbb{R}: x^{2}>0$;

b) $\exists n \in \mathbb{N}: n^{2}=n$;

c)$\forall n \in \mathbb{N}: n  \leq 2n$;

d)$\exists  x\in \mathbb{R}: x < \frac{1}{x}$.

Xem lời giải

Bài 7: Trang 10 - sgk đại số 10

Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.

a) $\forall n \in \mathbb{N}$: n chia hết cho n;

b) $\exists x \in \mathbb{Q}: x^{2}=2$;

c) $\forall x \in \mathbb{R}: x < x+1$;

d) $\exists x \in \mathbb{R}: 3x=x^{2}+1$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đại số lớp 10, hay khác:

Để học tốt Đại số lớp 10, loạt bài giải bài tập Đại số lớp 10 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập