Đáp án bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Cho các từ sau: advice, chair, experience, furniture, hair, information, job, luggage, permission, progress, work 

  1. I didn't have much .............. - just two small bags
  2. They'll tell you all you want to know. They' ll give you plenty of .............
  3. There is room for everybody to sit down. There are plenty of ..............
  4. We have no ........... not even a bed or a table.
  5. "What does Alan look like?" "He got a long beard and very short ..............
  6. Carla's English is better than it was. She's made ............
  7. Mike is unemployed. He can't get a ............
  8. If you want to leave early you have to ask for .... .

Bài Làm:

Bài tập 3: 

  1. I didn't have much luggage - just two small bags
  2. They'll tell you all you want to know. They' ll give you plenty of information
  3. There is room for everybody to sit down. There are plenty of chair.
  4. We have no furniture not even a bed or a table.
  5. "What does Alan look like?" "He got a long beard and very short  hair
  6. Carla's English is better than it was. She's made progress
  7. Mike is unemployed. He can't get a job
  8. If you want to leave early you have to ask for permission

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Danh từ không đếm được Uncountable nouns

Bài tập 1: Cho các từ sau, liệt kê những danh từ không đếm được

  • Person    
  • water
  • sugar
  • milk
  • tomato
  • dog
  • tea
  • advise
  • happy
  • class
  • beer
  • Sand
  • Measles
  • Soap
  • Information
  • Food

Xem lời giải

Bài tập 2: Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau đây.

  1. There are many dirts on the floor.
  2. We want more fuels than that.
  3. He drank two milks.
  4. Ten inks are needed for our class.
  5. He sent me many foods.
  6. Many golds are found there.
  7. He gave me a great deal of troubles.
  8. Cows eat glasses.
  9. The rain has left many waters.
  10. I didn't have many luggages.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Ngữ pháp tiếng Anh, hay khác:

I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Tenses in English)

Thì trong tiếng Anh cho biết về thời gian / thời điểm của các hành động, sự kiện xảy ra. Các bài viết trong mục này giới thiệu về cách dùng, hướng dẫn cách chia động từ theo thì và những lưu ý về thì cần nhớ.   

II. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng Anh: (Vocabulary)

Nếu nói cấu trúc câu là khung thì từ vựng sẽ là các chất liệu để xây dựng một câu nói hay một bài tiếng Anh. Nếu muốn tạo nên một tổng thể sử dụng tiếng Anh tốt, trước hết chúng ta phải nắm rõ tác dụng của các chất liệu để sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất.
 
Đại từ:
Danh từ:
Phó từ:
Một số loại từ vựng khác:
Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ (Verb and structure of Verb)

III. Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh: (Model of senteces)

Mỗi cấu trúc câu trong tiếng Anh lại biểu đạt một ý nghĩa khác nhau, một ngữ cảnh khác nhau. Để đạt được mục đích giao tiếp trong tiếng Anh, chúng ta cần nắm rõ tác dụng của từng loại cấu trúc, kết hợp hiệu quả với từ vựng cũng như hạn chế tối đa những nhầm lẫn trong sử dụng các loại câu.

Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)

Câu điều kiện (Conditional sentences)

Câu giả định

Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)

Câu trực tiếp - gián tiếp (Direct and Indirect speech)

Câu bị động (Passive voice)

Đảo ngữ (Inversion)

Mệnh đề quan hệ (Relative clause)

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject - Verb agreement)

 Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)

Các dạng câu hỏi: (Questions)

Xem Thêm