Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
-
A. Phản ứng nung đá vôi.
- B. Phản ứng đốt cháy cồn.
- C. Phản ứng đốt cháy than.
- D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.
Câu 2: Thiết bị cung cấp điện là
-
A. pin 1,5 V
- B. ampe kế.
- C. vôn kế.
- D. công tắc.
Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí?
- A. Gỗ cháy thành than.
- B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
- C. Cơm bị ôi thiu.
-
D. Hòa tan đường ăn vào nước.
Câu 4: Thang pH được dùng để:
- A. biểu thị độ acid của dung dịch.
- B. biểu thị độ base của dung dịch
-
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
- D. biểu thị độ mặn của dung dịch
Câu 5: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.
-
A. Al + dd NaOH ở 25oC .
- B. Al + dd NaOH ở 30oC.
- C. Al + dd NaOH ở 40oC.
- D. Al + dd NaOH ở 50oC.
Câu 6: Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là
- A. 1:2:3.
- B. 2:3:1.
-
C. 1:3:2.
- D. 2:1:3.
Câu 7: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than?
- A. Nồng độ.
- B. Không khí.
- C. Vật liệu.
- D. Hóa chất.
Câu 8: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?
- A. Phễu lọc.
- B. Ống đong có mỏ.
- C. Ống nghiệm.
-
D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 9: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
- A. Xanh.
-
B. Đỏ.
- C. Tím.
- D. Vàng.
Câu 10: Thiết bị cung cấp điện là
-
A. pin 1,5 V.
- B. ampe kế.
- C. vôn kế.
- D. công tắc.
Câu 11: Có thể thu khí N2 bằng cách nào
- A. Đặt đứng bình.
-
B. Đặt úp bình.
C. Đặt ngang bình.
D. Cách nào cũng được.
Câu 12: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 13: Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho
- A. thời gian phản ứng
- B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng
-
C. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học
- D. thể tích chất đã tham gia phản ứng
Câu 14: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là
- A. 250 gam.
- B. 200 gam.
-
C. 300 gam.
- D. 350 gam.
Câu 15: Tìm phát biểu đúng:
- A. Base là hợp chất mà phân tử có chưa nguyên tử kim loại
- B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
- C. Base hay còn gọi là kiềm
-
D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm
Câu 16: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit l
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 17: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là
- A. 250 gam.
- B. 200 gam.
-
C. 300 gam.
- D. 350 gam.
Câu 18: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản?
- A. 1 bước.
- B. 2 bước.
- C. 3 bước.
-
D. 4 bước.
Câu 19: Cho phản ứng hóa học sau: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là
- A. 6 mol.
-
B. 9 mol.
- C. 3 mol.
- D. 5 mol.
Câu 20: Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
- A. phenolphtalein.
- B. quỳ tím.
-
C. dung dịch H2SO4.
- D. dung dịch HCl.
Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
-
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
- D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 22: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
- A. 40 gam .
- B. 44 gam.
-
C. 48 gam.
- D. 52 gam.
Câu 23: Khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
- A. 10,8 (g/mol)
-
B. 54 (g/mol)
- C. 27 (g/mol)
- D. 36 (g/mol)
Câu 24: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”
- A. (1) tổng, (2) tích
- B. (1) tích, (2) tổng
-
C. (1) tổng, (2) tổng
- D. (1) tích, (2) tích
Câu 25: Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.
- A. 25%
- B. 20%
-
C. 10%
- D. 35%