TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."
- A. Khối lượng.
-
B. Trị số.
- C. Nguyên tử.
- D. Phân tử.
Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
- A. 31,587 l.
- B. 35,187 l.
- C. 38,175 l.
-
D. 37,185 l.
Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
- A. Khí methan (CH4)
- B. Khí carbon oxide (CO)
- C. Khí Helium (He)
-
D. Khí hyđrogen (H2)
Câu 4: Khối lượng mol chất là
- A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
- B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
- C. Bằng 6.1023
-
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 5: Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất?
-
A. 16 gam O2
- B. 8 gam SO2.
- C. 16 gam CuSO4.
- D. 32 gam Fe2O3.
Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:
- A. 0,19
- B. 1,5
-
C. 0,9
- D. 1,7
Câu 7: Công thức tính khối lượng mol?
-
A. m/n (g/mol).
- B. m.n (g).
- C. n/m (mol/g).
- D. (m.n)/2 (mol)
Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?
- A. 12 g/mol.
- B. 1 g/mol.
- C. 8 g/mol.
-
D. 16 g/mol
Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?
-
A. 18 g/mol.
- B. 9 g/mol.
- C. 16 g/mol.
- D. 10 g/mol.
Câu 10: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là
- A. 0,19
- B. 1,5
-
C. 0,9
- D. 1,7
Câu 11: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen
- A. CO
- B. NO
-
C. N2O
- D. N2
Câu 12: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?
- A. Khác nhau
-
B. Bằng nhau
- C. Thay đổi tuần hoàn.
- D. Chưa xác định được
Câu 13: Chọn đáp án sai:
- A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g
- B. mH2O = 18 g/mol
-
C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l
- D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất
Câu 14: Thể tích mol là
- A. Là thể tích của chất lỏng
- B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
-
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
- D. Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 15: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:
- A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
-
B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
- C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
- D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
Câu 16: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
- A. 33
-
B. 34
- C. 68
- D. 34,5
Câu 17: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là
- A. CO2, CH4, NH3
- B. CO2, H2O, CH4, NH3
-
C. CO2, SO2, N2O
- D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3
Câu 18: Có thể thu khí N2 bằng cách nào
- A. Đặt đứng bình.
-
B. Đặt úp bình.
- C. Đặt ngang bình.
- D. Cách nào cũng được.
Câu 19: 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu?
- A. 18 amu.
- B. 16 amu.
- C. 14 amu.
-
D. 12 amu.
Câu 20: Thể tích mol của Ethanol là bao nhiêu?
-
A. 57,5 cm3/mol.
- B. 75,5 cm3/mol
- C. 55,7 cm3/mol.
- D. 77,5 cm3/mol
Câu 21: Thể tích mol của Đồng (copper) là bao nhiêu?
- A. 2,7 cm3/mol.
- B. 6,4 cm3/mol.
- C. 5,2 cm3/mol.
-
D. 7,2 cm3/mol.
Câu 22: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là
- A. NO2
-
B. CO2
- C. NH3
- D. NO
Câu 23: Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích bao nhiêu?
- A. 24,97l.
- B. 27,94l
-
C. 24,79l
- D. 27,49l
Câu 24: Số Avogadro kí hiệu là gì?
-
A. 6,022.1023 kí hiệu là NA
- B. 6,022.1022 kí hiệu là NA
- C. 6,022.1023 kí hiệu là N
- D. 6,022.1022 kí hiệu là N
Câu 25: Khối lượng mol kí hiệu là gì?
- A. N.
-
B. M.
- C. Ml.
- D. Mol.