Trắc nghiệm KHTN kết nối tri thức Bài 36 Điều hòa môi trường trong của cơ thể người

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài 36 Điều hòa môi trường trong của cơ thể người - Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?

  • A. Hồng cầu                
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu                  
  • D. Huyết tương

Câu 2: Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là?

  • A. Huyết tương    
  • B. Các tế bào máu     
  • C. Hồng cầu
  • D. Bạch cầu

Câu 3: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi thành phần nào?

  • A. Máu                     
  • B. Nước mô
  • C. Bạch huyết
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4:  Chức năng của huyết tương là gì?

  • A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng, các chất thải
  • B. Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất
  • C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
  • D. Câu A và B đúng.

Câu 5: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:

  • A. Hồng cầu               
  • B. Bạch cầu          
  • C. Huyết tương          
  • D. Tiểu cầu

Câu 6: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ?

  • A. Nước mô           
  • B. Máu           
  • C. Dịch bạch huyết
  • D. Dịch nhân

Câu 7: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ?

  • A. Tiêu chảy
  • B. Lao động nặng
  • C. Sốt cao
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

  • A. Huyết tương         
  • B. Hồng cầu            
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 9: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì?

  • A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
  • B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
  • C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
  • D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào

Câu 10: Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

  • A. Nước                    
  • B. Muối khoáng      
  • C. Bạch cầu
  • D. Kháng thể

Câu 11: Loại tế bào máu có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân là?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:

  • A. Hồng cầu          
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Bạch cầu được phân chia thành mấy loại chính?

  • A. 4 loại
  • B. 5 loại
  • C. 3 loại
  • D. 6 loại

Câu 14: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ?

  • A. 5 loại   
  • B. 4 loại  
  • C. 3 loại     
  • D. 2 loại

Câu 15: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là:

  • A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.
  • B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
  • C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.
  • D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Câu 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

  • A. Huyết tương         
  • B. Hồng cầu        
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 17: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

  • A. 60%
  • B. 45%
  • C. 75%
  • D. 55%

Câu 18: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?

  • A. N          
  • B. CO2
  • C. O2           
  • D. CO

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

  • A. Hình đĩa, lõm hai mặt
  • B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
  • C. Màu đỏ hồng
  • D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 20: Máu gồm mấy thành phần?

  • A. 2                            
  • B. 3
  • C. 4                            
  • D. 5

Câu 21: Vai trò của hồng cầu là: 

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
  • B. Vận chuyển O2 và CO2
  • C. Vận chuyển các chất thải
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22: Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ?

  • A. Hemoerythrin     
  • B. Hemoxianin
  • C. Hemoglobin
  • D. Mioglobin

Câu 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển oxi từ phổi đến tim rồi đến các cơ quan (máu đỏ tươi) và vận chuyển CO2 từ các cơ quan về tim về phổi (máu đỏ thẫm)

  • A. Hồng cầu             
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu           
  • D. Huyết tương

Câu 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

  • A. Huyết tương
  • B. Hồng cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 25: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Huyết tương
  • D. Tiểu cầu

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.