Câu 1: Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ?
- A. N2
- B. O2
- C. H2
-
D. NO2
Câu 2: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?
- A. Hồng cầu.
- B. Bạch cầu.
- C. Tiểu cầu.
-
D. Huyết tương.
Câu 3: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?
-
A. Thụ quan.
- B. Mạch máu.
- C. Tuyến mồ hôi.
- D. Cơ co chân lông.
Câu 4: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
- A. 80% .
- B. 70%.
-
C. 90% .
- D. 60%.
Câu 5: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là
- A. Mật độ quần thể luôn cố định.
-
B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.
- C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
- D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.
Câu 6: Cơ quan phân tích thị giác gồm có 3 thành phần chính, đó là
-
A. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm.
- B. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng mạch, dây thần kinh thính giác và vùng thị giác ở thùy đỉnh.
- C. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng cứng, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy trán.
- D. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh vị giác và vùng vị giác ở thùy chẩm.
Câu 7: Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da?
-
A. 85%
- B. 40%
- C. 99%
- D. 35%
Câu 8: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
-
A. lá thành.
- B. lá tạng.
- C. phế nang.
- D. phế quản.
Câu 9: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ?
-
A. Cà phê.
- B. Trà atisô.
- C. Nước rau má.
- D. Nước khoáng
Câu 10: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là
- A. Mật độ quần thể luôn cố định.
-
B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.
- C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
- D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.
Câu 11: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là:
-
A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.
- B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
- C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.
- D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.
Câu 12: Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào ?
-
A. GH
- B. FSH
- C. LH
- D. TSH
Câu 13: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở
- A. một khu vực nhất định.
- B. một khoảng không gian rộng lớn.
- C. một đơn vị diện tích.
-
D. một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 14: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
-
A. Cơ vòng ống đái.
- B. Cơ lưng xô
- C. Cơ bóng đái.
- D. Cơ bụng
Câu 15: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là
-
A. 50/50.
- B. 70/30.
- C. 75/25.
- D. 40/60.
Câu 16: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
- A. Uống nhiều nước.
-
B. Nhịn tiểu
- C. Đi chân đất.
- D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 17: Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất ?
- A. Đau mắt đỏ.
-
B. Đau mắt hột.
- C. Đục thủy tinh thể.
- D. Thoái hóa điểm vàng.
Câu 18: Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây?
- A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch.
- B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng.
-
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch.
- D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn.
Câu 19: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
-
A. Ống góp.
- B. Ống thận.
- C. Cầu thận.
- D. Nang cầu thận
Câu 20: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
- A. Tuyến sinh dục.
-
B. Tuyến yên.
- C. Tuyến giáp.
- D. Tuyến tuỵ.
Câu 21: Trong quần xã ao nuôi cá, người ta thường thả nhiều loài cá trong ao nhằm
-
A. tận dụng diện tích ao hồ và tận dụng triệt để nguồn thức ăn trong ao.
- B. để dễ quan sát và tiện việc chăm sóc.
- C. để tránh sự cạnh tranh về thức ăn trong ao.
- D. để chúng cùng hỗ trợ nhau trong cuộc sống chung.
Câu 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
-
A. Huyết tương.
- B. Hồng cầu.
- C. Bạch cầu.
- D. Tiểu cầu.
Câu 23: Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất?
- A. Tai.
- B. Miệng.
-
C. Hậu môn.
- D. Nách
Câu 24: Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào?
-
A. Tuần thứ 12.
- B. Tuần thứ 7.
- C. Tuần thứ 9.
- D. Tuần thứ 28
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?
- A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
-
B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.
- C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
- D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.