ÔN TẬP CHƯƠNG VI . SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI (PHẦN 2 )
Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành nhận định sau :
“Cân bằng môi trường trong của cơ thể là (1)…… sự ổn định của môi trường trong cơ thể, đảm bảo cho các (2)…… của (3)…….diễn ra bình thường. “
- A. (1) duy trì , (2) tế bảo , (3) cơ thể
-
B. (1) duy trì , (2) hoạt động sống , (3) cơ thể
- C. (1) duy trì, (2) hoạt động sống , (3) tế bào
- D. (1) duy trì, (2) hoạt động sống , (3) tế bào
Câu 2: Số cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái là:
-
A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
Câu 3: Não thuộc bộ phận nào trong hệ thần kinh?
- A. Bộ phận ngoại biên
- B. Một bộ phận độc lập
- C. Một bộ phận thuộc tủy sống
-
D. Bộ phận trung ương
Câu 4: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây ?
- A. Bài tiết nước tiểu
- B. Thải mồ hôi
-
C. Hấp thụ và bài tiết tiếp
- D. Lọc máu
Câu 5: Chức năng của khí quản là:
-
A. Dẫn khí, làm sạch không khí, điều hòa lượng khí vào phổi
- B. Dẫn khí, điều hòa lượng khí vào phổi
- C. Là nơi thực hiện trao đổi khí giữa môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi
- D. Dẫn khí, phát âm, nhăn thức ăn không rơi vào đường hô hấp khi nuốt thức ăn
Câu 6: Viễn thị là gì?
- A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần
-
B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa
- C. Là tật mắt không có khả năng nhìn
- D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ
Câu 7: Tuyến giáp có chức năng gì?
-
A. Tham gia điểu hoà calcium và phosphorus trong máu.
- B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
- C. Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
- D. Tiết hormone sinh dục.
Câu 8: Ngoài cùng của tầng sừng
-
A. Gồm những tế bào chết đã hoá sừng, xếp sít nhau.
- B. Là lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
- C. Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bền chặt trong đó có các thụ quan.
- D. Chứa nhiều mỡ có vai trò dự trữ và cách nhiệt.
Câu 9: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
- A. 5 loại
- B. 4 loại
-
C. 3 loại
- D. 2 loại
Câu 10: Cơ quan sinh dục nữ gồm
- A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
- B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,
-
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
- D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.
Câu 11: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
- A. Tiêu chảy
- B. Lao động nặng
- C. Sốt cao
-
D. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là ?
-
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
- B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
- C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
- D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 13: Số lượng đơn vị chức năng của mỗi quả thận là
- A. 100.000
-
B. 1.000.000
- C. 1.000
- D. 10.000
Câu 14: Nhịp hô hấp là
- A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây
-
B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
- C. Số lần hít vào được trong 1 phút
- D. Số lần thở ra được trong 1 phút
Câu 15: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
-
A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
- B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
- C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
- D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 16: Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào?
- A. Hồi tràng
- B. Hỗng tràng
- C. Dạ dày
-
D. Tá tràng
Câu 17: Phổi người trưởng thành có khoảng
- A. 200 – 300 triệu phế nang.
- B. 800 – 900 triệu phế nang.
-
C. 700 – 800 triệu phế nang.
- D. 500 – 600 triệu phế nang.
Câu 18: Da luôn mềm mại là do
-
A. Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.
- B. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới
- C. Chứa nhiéu mỡ có vai trò dự trữ và cách nhiệt.
- D. Cả A và B.
Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hormone có tác dụng sinh lý trái ngược nhau?
- A. Insulin và calcitonin
- B. Oxytocin và thyroxine
-
C. Insulin và glucagon
- D. Insulin và thyroxine
Câu 20: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu chính thức?
- A. Nồng dộ các chất hoà tan loãng hơn
- B. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc hơn
- C. Còn chứa nhiều chất dinh dưỡng
-
D. quá trình lọc máu ở cầu thận => quá trình hấp thụ lại => quá trình bài tiết tiếp => tạo thành nước tiểu chính thức
Câu 21: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là
1. Tiết dịch vị.
2. Tiết nước bọt
3. Tạo viên thức ăn
4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày
5. Nuốt
6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme
7. Đẩy thức ăn xuống ruột.
Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là
- A. 1,2,4,6
-
B. 1,4,6,7
- C. 2,4,5,7
- D. 1,4,6,7
Câu 22: Phụ nữ mắc bệnh nào dưới đây thì con sinh ra có nguy cơ mù loà cao hơn người bình thường?
-
A. Lậu
- B. Giang mai
- C. HIV/AIDS
- D. Viêm gan C
Câu 23: Loại hormone nào dưới đây giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết?
- A. Adrenaline
- B. Noradrenalin
- C. Glucagon
-
D. Tất cả các phương án trên
Câu 24: Hormone glucagon chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hormone?
-
A. Tính đặc hiệu
- B. Tính phổ biến
- C. Tính đặc trưng cho loài
- D. Tính bất biến
Câu 25: Sau khi ăn quá mặn, chúng ta thường có cảm giác khát. Việc uống nhiều nước sau khi ăn quá mặn có ý nghĩa gì đối với cơ thể?
-
A. Đào thải muối ra ngoài cơ thể.
- B. Pha loãng muối
- C. Cân bằng lượng muối dư thừa trong cơ thể
- D. Không có ý nghĩa gì