NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Các hoá chất được đựng trong chai hoặc lọ kín và có dán nhãn ghi đầy đủ thông tin, bao gồm tên, công thức, trọng lượng hoặc thể tích, ... , nhà sản xuất, cảnh báo và điều kiện bảo quản. Các dụng dịch cần ghi rõ nồng độ của chất tan.
-
A. Độ tinh khiết
- B. Nồng độ mol
- C. Nồng độ chất tan
- D. Hạn sử dụng
Câu 2: Biến áp nguồn là:
- A. Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều
- B. Thiết bị cung cấp nguồn điện
- C. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
-
D. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
Câu 3: Joulemeter là gì?
-
A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
- B. Thiết bị đo điện áp
- C. Thiết bọ đo dòng điện
- D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện
Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
- A. 1/2
- B. 1/4
- C. 1/6
-
D. 1/3
Câu 5: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên?
- A. 1/2
-
B. 2/3
- C. 3/4
- D. 4/5
Câu 6: Đâu là thiết bị sử dụng điện?
- A. Cầu chì ống
- B. Dây nối
-
C. Điot phát quang
- D. Công tắc
Câu 7: Ampe kế dùng để làm gì?
- A. Đo hiệu điện thế
-
B. Đo cường độ dòng điện
- C. Đo chiều dòng điện
- D. Kiểm tra có điện hay không
Câu 8: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?
- A. Có
-
B. Không
- C. Có thể với những hóa chất dạng bột
- D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 9: Đâu không phải nút chức năng trên thiết bị Joulemeter là?
- A. Nút start để khởi động
-
B. Nút on để bật
- C. Nút reset để cài lại
- D. Nút cài đặt để lựa chọn
Câu 10: Đâu là thiết bị hỗ trợ điện
- A. Biến trở
- B. Bóng đèn pin kèm đui 3V
- c. Điot phát quang
-
D. Công tắc
Câu 11: Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?
- A. Ông nghiệm
- B. Bình tam giác
- C. Kẹo gỗ
-
D. Axit
Câu 12: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất?
- A. Dùng panh, kẹp
- B. Dùng tay
-
C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh
- D. Đổ trực tiếp
Câu 13: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong?
- A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất
- B. Đổ ra ngoài thùng rác
-
C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên
- D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà
Câu 14: Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có?
- A. Tất cả các đáp án đều đúng
- B. Dùng kim tiêm
- C. Dùng miệng
-
D. Quả bóp cao su
Câu 15: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
- A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn
- B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn
- C. Cả hai đều sai
-
D. Cả hai đều đúng
Câu 16: Điền vào chỗ trống: "Cách sử dụng thiết bị đo pH: cho ... của thiết bị vào dung dịch cần đo pH. giá trị pH của dung dịch sẽ xuất hiện trên thiết bị đo.
- A. Nguồn điện
-
B. Điện cực
- C. Cực âm
- D. Cực dương
Câu 17: Nhãn ghi tên trên các lọ hóa chất cần có yêu cầu gì?
-
A. Rõ chữ và đúng theo từng loại hóa chất
- B. Ghi tắt hoặc kí hiệu ngắn gọn
- C. Không cần nhãn ghi tên
- D. Không có yêu cầu gì, chỉ cần dán nhãn là được
Câu 18: Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào?
- A. Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nhựa,...
-
B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,...
- C. Không có đáp án chính xác
- D. Lọ bất kì có thể đựng được
Câu 19: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
- A. Kẹp gỗ
- B. Bình tam giác
- C. Ống nghiệm
-
D. Ống hút nhỏ giọt
Câu 20: Các thí nghiệm về điện ở môn KHTN thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?
- A. Một pin 3V
- B. Hai pin 3V
- C. Ba pin 2 V
-
D. Bốn pin 1,5V
Câu 21: Có thể xác định pH của nước máy bằng cách
- A. Máy đo PH
- B. Bút đo PH
- C. Giấy quỳ
-
D. Tất cả phương án trên
Câu 22: Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng?
- A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay
- B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm.
- C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
-
D. Cả A và C đều đúng
Câu 23: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm
- A. Ống nghiệm
- B. Ca đong thủy tinh
-
C. Ống hút nhựa
- D. Đèn cồn
Câu 24: Đâu không phải hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm
- A. Axit sunfuric
- B. Axit clohydric
- C. Lưu huỳnh
-
D. Nước cất
Câu 25: Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?
- A. pH = 5 và t = 32,7 độC
-
B. pH = 7,2 và t = 37 độC
- C. pH = 7 và t = 31,9 độC
- D. pH = 8 và t = 32,6 độC