TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
-
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng.
- B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng.
- C. Chưa có thành phần khoáng.
- D. Chưa có thành phần cốt giao.
Câu 2: Điền vào chỗ trống: “Hệ cơ cũng có nhiều cơ, trong đó (1)...... là cơ bám vào xương nhờ các mô (2)...... như dây chằng, gân.”
-
A. (1) cơ xương, (2) liên kết
- B. (1) cơ, (2) thần kinh
- C. (1) cơ trơn, (2) liên kết
- D. (1) cơ xương, (2) thần kinh
Câu 3: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: “Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.”
- A. (1) : mô xương cứng; (2) : ra ngoài.
- B. (1) : mô xương xốp; (2) : vào trong.
- C. (1) : màng xương; (2) : ra ngoài.
-
D. (1) : màng xương; (2) : vào trong.
Câu 4: Thành phần cấu tạo của xương
- A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
- B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
- C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
-
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 5: Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
-
A. co và dãn.
- B. gấp và duỗi.
- C. phồng và xẹp.
- D. kéo và đẩy.
Câu 6: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ?
- A. Mỏi cơ.
-
B. Liệt cơ.
- C. Viêm cơ.
- D. Xơ cơ.
Câu 7: Khi thực hiện sơ cứu gãy xương cẳng tay cần thực hiện mấy bước
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 8: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là
- A. Fe (iron).
-
B. Ca (calcium).
- C. P (phosphorus).
- D. Mg (magnesium).
Câu 9: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là:
- A. Xương trán.
- B. Xương mũi
- C. Xương hàm trên.
-
D. Xương hàm dưới
Câu 10: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?
- A. Máu.
-
B. Mỡ.
- C. Tủy đỏ.
- D. Nước mô.
Câu 11: Vì sao xương đùi của con người lại phát triển hơn so với phần xương tương ứng của thú ?
- A. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.
-
B. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học.
- C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.
- D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 12: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài?
- A. Xương hộp sọ
-
B. Xương đùi
- C. Xương cánh chậu
- D. Xương đốt sống
Câu 13: Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?
- A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
-
B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
- C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
- D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
Câu 14: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
-
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động.
- B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
- C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
- D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 15: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn?
- A. 4 đôi
- B. 3 đôi
- C. 1 đôi
-
D. 2 đôi
Câu 16: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
- A. 400 cơ.
-
B. 600 cơ.
- C. 800 cơ.
- D. 500 cơ.
Câu 17: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
-
A. Xương đốt sống.
- B. Xương bả vai.
- C. Xương cánh chậu.
- D. Xương sọ.
Câu 18: Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do:
- A. Vân tối dày lên
- B. Một đầu cơ to và một đầu cố định
-
C. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
- A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
-
B. Lồi cằm xương mặt phát triển
- C. Xương cột sống hình vòm
- D. Cơ mông tiêu giảm
Câu 20: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn ?
- A. 4 đôi.
- B. 3 đôi.
- C. 1 đôi.
-
D. 2 đôi.
Câu 21: Khớp xương tạo kết nối giữa các xương như thế nào để xương có khả năng chịu tải cao khi vận động?
- A. Kết nối linh hoạt giữa các xương.
-
B. Kết nối kiểu đòn bẩy giữa các xương.
- C. Gắn kết chắc chắn giữa các xương.
- D. Kết nối kiều khớp bất động.
Câu 22: Hệ vận động của người có chức năng
-
A. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo ra hình dạng, duy trì tư thế và giúp con người vận động.
- B. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
- C. tạo ra hình dạng cơ thể.
- D. giúp con người vận động.
Câu 23: Chức năng của cột sống là:
- A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng
-
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực
- C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
- D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng
Câu 24: Biên độ co cơ có mối tương quan như thế nào với khối lượng của vật cần di chuyển ?
- A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác
- B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển
- C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển
-
D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển
Câu 25: Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương?
- A. Sự lớn lên về chu vi của xương
- B. Sự kéo dài của xương.
- C. Sự phát triển trọng lượng của xương.
-
D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương.