Câu 1: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là
-
A. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
- B. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
- C. Đời sống nhân dân được cải thiện.
- D. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 2: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
-
A. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
- B. lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
- C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
- D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 3: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
-
A. Đồng bằng và đồi núi thấp.
- B. Núi và đồng bằng châu thổ.
- C. Núi và cao nguyên xen bồn địa.
- D. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
Câu 4: Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất nào sau đây để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
-
A. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
- C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
Câu 5: Đâu là cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á?
- A. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
- B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
-
C. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
- D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
Câu 6: Đường bờ biển của Trung Quốc dài
- A. 800 km.
- B. 8000 km.
-
C. 9000 km.
- D. 900 km.
Câu 7: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
-
A. Thái Bình Dương.
- B. Bắc Băng Dương.
- C. Đại Tây Dương.
- D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là
- A. công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
- B. công nghiệp dệt may, da dày.
-
C. công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
- D. các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 9: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?
- A. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
- B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
-
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
- D. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây là đúng với GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 - 2015?
- A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
- B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
-
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
- D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
Câu 11: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào sau đây?
- A. 1984.
- B. 1967.
- C. 1997.
-
D. 1995.
Câu 12: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
- A. Các thung lũng rộng.
-
B. Đồi, núi và núi lửa.
- C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
- D. Núi và cao nguyên.
Câu 13: Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?
- A. Chiếm khoảng 1/6.
- B. Chiếm khoảng 1/4.
- C. Chiếm khoảng 1/7.
-
D. Chiếm khoảng 1/5.
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên bang Nga?
- A. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
-
B. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
- C. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
- D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Câu 15: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
-
A. Trồng lúa nước.
- B. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
- C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
- D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 16: Cho đến hiện nay, Liên bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về
- A. cơ khí, chế tạo máy
-
B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
- C. công nghiệp dệt, may.
- D. điện tử - tin học
Câu 17: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
- A. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
-
B. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
- C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
- D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXBGD Việt Nam, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình du lịch ở một số khu vực của châu Á?
- A. Tròn.
-
B. Cột.
- C. Đường.
- D. Miền.
Câu 19: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
- A. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
- B. trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.
-
C. thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
- D. không còn tình trạng đói nghèo.
Câu 20: Nền kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và phát triển đi lên là nhờ
-
A. có những chính sách và biện pháp đúng đắn.
- B. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển.
- C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- D. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi.