NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dân số LB Nga giảm là do
- A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
-
B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
- C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
- D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
Câu 2: Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga đang quan tâm là
-
A. thiếu nguồn lao động.
- B. dân số tăng nhanh.
- C. tuổi thọ trung bình thấp.
- D. tỉ lệ sinh cao.
Câu 3: Sông có giá trị lớn về mặt giao thông đường thủy của Liên Bang Nga là
-
A. Vôn- ga.
- B. Sông Ê – nít – xây.
- C. Sông Ô -bi.
- D. Sông -Lê na.
Câu 4: Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt.
-
A. Khí hậu lạnh giá.
- B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
- C. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
- D. Đất đai kém màu mở.
Câu 5: Sự khác biệt về chế độ sông ngòi ở Nga Âu và Nga Á là do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Sông ở Nga phần châu Âu ngắn hơn sông ở Nga phần châu Á.
-
B. Sông ở Nga phần châu Âu và ở Nga phần châu Á chảy theo 2 hướng khác nhau ở 2 vùng lãnh thổ có khí hậu khác nhau.
- C. Sông ở Nga phần châu Âu liên kết thành hệ thống, sông ở Nga phần châu Á chảy riêng lẻ, độc lập.
- D. Sông ở Nga phần châu Âu nhiều thác, dốc, sông ở Nga phần châu Á chảy trên địa hình bằng phẳng.
Câu 6: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là
-
A. dãy núi Uran.
- B. sông Ôbi.
- C. sông Ênitxây.
- D. sông Vonga.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga ?
-
A. Đồng bằng và vùng trũng.
- B. Núi và cao nguyên.
- C. Đồi núi thấp và vùng trũng.
- D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 8: Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của
- A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
-
B. Đồng bằng Đông Âu.
- C. Cao nguyên trung Xi-bia.
- D. Núi U-ran.
Câu 9: Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của
-
A. đồng bằng Đông Âu.
- B. đồng bằng Tây Xi-bia.
- C. Cao nguyên trung Xi-bia.
- D. dãy núi U-ran.
Câu 10: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga là
-
A. núi và cao nguyên.
- B. đồng bằng và vùng trũng.
- C. đồi núi thấp và vùng trũng.
- D. đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 11: Đại bộ phận lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
-
A. ôn đới.
- B. hàn đới.
- C. nhiệt đới .
- D. cận nhiệt đới.
Câu 12: Người dân Nga có trình độ học vấn
-
A. khá cao.
- B. cao.
- C. thấp.
- D. rất cao.
Câu 13: Phần lãnh thổ phía đông của Liên Bang Nga không thuận lợi cho phát triển
-
A. nông nghiệp.
- B. rừng.
- C. thủy điện.
- D. khai thác khoáng sản.
Câu 14: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là
-
A. đồng bằng Đông Âu.
- B. đồng bằng Tây Xi –bia.
- C. vùng Xi – bia
- D. vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 15: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
-
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
- C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
- A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
- B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
- C. Có trữ năng thủy điện lớn.
-
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 17: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
- A. Của các sông ở LB Nga.
- B. Biên giới đấ liền của LB Nga với các nước châu Âu.
- C. Đường bờ biển của LB Nga.
-
D. Đường biên giới của LB Nga.
Câu 18: Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là
-
A. Sông Ê-nít-xây.
- B. Sông Von-ga.
- C. Sông Ô-bi.
- D. Sông Lê-na.
Câu 19: Sự phân bố dân cư Liên bang Nga không đều, thể hiện ở ý nào sau đây?
- A Phần châu Âu đông đảo, phần châu Á thưa thớt.
- B. Miền Nam cư trú đông hơn miền Bắc.
- C. Dân cư sống ở thành thị nhiều hơn nông thôn.
-
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng tới sự phân bố của dân 1 cư Liên bang Nga phần châu Âu và ở Nga phần châu Á?
- A. Điều kiện khí hậu.
- B. Tài nguyên của mỗi vùng,
- C. Lịch sử định cư của dân tộc Nga.
-
D. Câu A, C đúng.