NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên nhân nào đưa nền kinh tế Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng?
-
A. Chính sách, biện pháp đúng đắn.
- B. Sự giúp đỡ của các nước khác.
- C. Tách ra khỏi Liên Bang Xô Viết.
- D. Liên kết kinh tế khu vực.
Câu 2: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là
- A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
- B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
-
C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
- D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
Câu 3: Những khó khăn nào sau đây về một kinh tế xã hội Liên banNga đang khắc phục?
- A. Sự chênh lệch thu nhập người giàu và người nghèo gia tẵng.
- B. Nạn chảy chất xám vẫn còn tiếp tục.
- C. Tài chính vẫn chưa đi vào ổn định.
-
D. Tất cả các thách thức trên.
Câu 4: Một trong những khó khăn nhất từ bên ngoài Liên bang Nga hiện đang phải dối phó là
- A. các nước sát vùng biên giới có chuyển biến chính trị khá phức tạp.
-
B. các thế lực bên ngoài đang thực hiện ý đồ cô lập Liên bang Nga
- C. thị trường của Liên bang Nga ngày càng bị co lại.
- D. hàng hoá bên ngoài xâm nhập mạnh vào thị trường Nga.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ dưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế?
- A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên.
- B. Dân cư đông, lao động nhiều.
-
C. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kĩ thuật.
- D. Đầu tư của nước ngoài gia tăng nhanh.
Câu 6: Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là
- A. Khai thác khí tự nhiên
-
B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.
- C. Khai thác dầu mỏ.
- D. Sản xuất điện.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?
-
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
- B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
- C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
- D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
Câu 8: Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là
-
A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
- B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
- C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
- D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
Câu 9: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
- A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
-
B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
- C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
- D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
Câu 10: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
-
A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
- B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
- C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
- D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
Câu 11: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
- A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
- B. Công nghiệp luyện kim.
- C. Công nghiệp quốc phòng.
-
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 12: Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là:
- A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
-
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
- C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
- D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở
- A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
- B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
-
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
- D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 14: Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là
- A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.
-
B. Điện tử - tin học.
-
C. Đóng tàu, hóa chất.
- D. Dệt may, thực phẩm.
Câu 15: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga?
- A. Chế tạo máy.
- B. Luyện kim đen.
- C. Sản xuất giấy.
-
D. Điện tử
Câu 16: Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi?
- A. Khí hậu nóng ẩm.
-
B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
- C. Ít chịu thiên tai.
- D. Sông ngòi dày đặc.
Câu 17: Đất và khí hậu ở Đồng bằng Đông Âu cho phép phát triển loại cây trồng nào?
- A. Lúa gạo, củ cải đường.
- B. Ngô, mía.
-
C. Lúa mì, củ cải đường.
- D. Lúa gạo, mía.
Câu 18: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
- A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
- B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
-
C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
- D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
Câu 19: Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga?
- A. Vùng Trung tâm đất đen.
- B. Vùng U – ran.
- C. Vùng Viễn Đông.
-
D. Vùng Trung ương.
Câu 20: Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
- A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
-
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
- C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
- D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.