Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều bài 19: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên Bang Nga (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 19: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên Bang Nga (P2) - sách Địa lí 11 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích của Liên Bang Nga là? 

  • A. khoảng 16 triệu km2.
  • B. khoảng 17 triệu km2.
  • C. khoảng 18 triệu km2.
  • D. khoảng 19 triệu km2.

Câu 2: Lãnh thổ Liên bang Nga nằm trên bao nhiêu múi giờ?

  • A. 13.  
  • B. 12.
  • C. 11.
  • D. 10.

Câu 3: Liên bang Nga tiếp giáp với những đại dương nào?

  • A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.    
  • B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.    
  • C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.     
  • D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. 

Câu 4: Biển Ban – tích, biển đen và biển Ca – xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga? 

  • A. Đông và đông nam. 
  • B. Bắc và đông bắc.    
  • C. Nam và đông nam.  
  • D. Tây và tây nam.     

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với phía tây của Liên bang Nga?

  • A. gồm các đồng bằng và dãy núi U – ran. 
  • B. là vùng núi và cao nguyên. 
  • C. Có nhiều đồng bằng nhỏ và giàu lâm sản.
  • D. Có nguồn khoáng sản và lâm sản dồi dào. 

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cơ bản của địa hình Liên bang Nga?

  • A. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
  • B. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. 
  • C. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
  • D. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đồng bằng Đông Âu?

  • A. Vùng đồng bằng thấp, rộng và bằng phẳng. 
  • B. Có hai phần rõ rệt: phía bắc chủ yếu là đầm lầy; phía nam cao hơn, có đất đen thảo nguyên thích hợp cho trồng trọt.   
  • C. Có nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen với các thung lũng rộng hoặc vùng đất thấp.     
  • D. chủ yếu đồi thấp và đầm lầy, cao nguyên.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đồng bằng Tây Xi - bia?

  • A. Chủ yếu đồi thấp và đầm lầy, cao nguyên.
  • B. Có hai phần rõ rệt: phía bắc chủ yếu là đầm lầy; phía nam cao hơn, có đất đen thảo nguyên thích hợp cho trồng trọt.   
  • C. Có nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen với các thung lũng rộng hoặc vùng đất thấp.     
  • D.  Phía bắc là đầm lầy, phía nam có phù sa.

Câu 9: Dãy núi U – ran là ranh giới giữa hai châu lục nào?

  • A. Châu Âu và châu Phi.  
  • B. Châu Âu và châu Mỹ. 
  • C. Châu Mỹ và châu Á. 
  • D. Châu Á và châu Âu. 

Câu 10: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiệt đới. 
  • B. Cận cực. 
  • C. Cận nhiệt.  
  • D. Ôn đới.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của Liên bang Nga?

  • A. Phía tây nam có khí hậu ôn đới hải dương. 
  • B. Phía tây khí hậu ôn hòa. 
  • C. Phía đông có khí hậu lục địa. 
  • D. Phía bắc có khí hậu cận cực và cực. 

Câu 12: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phía Tây của Liên bang Nga? 

  • A. Sông Ô – bi. 

  • B. Sông Von – ga. 

  • C. Sông I – ê – nít xây. 
  • D. Sông Lê – na. 

Câu 13: Đâu là hồ nước ngọt có sâu nhất và có dung tích lớn nhất thế giới?

  • A. Hồ Bai – can.  
  • B. Hồ Ca – xpi. 
  • C. Hồ La – đô – ga.  
  • D. Hồ Ni – ca – ra – goa. 

Câu 14: Đường bở biển của Liên Bang Nga dài bao nhiêu km?

  • A. trên 35 000 km. 
  • B. trên 36 000 km. 
  • C. trên 37 000 km. 
  • D. trên 38 000 km. 

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về rừng ở Liên bang Nga?

  • A. Rừng tập trung nhiều ở vùng Xi – bia và các vùng ở phía bắc thuộc châu Âu.    
  • B. Liên bang Nga đứng thứ hai thế giới về diện tích rừng (2020).
  • C. Rừng lá kim chiếm 60% diện tích rừng cả nước.    
  • D. Rừng là cơ sở để phát triển công nghiệp khai thác và chế biến gỗ.    

Câu 16: Năm 2020, Liên bang Nga có dân số đông thứ mấy trên thế giới? 

  • A. 7.  
  • B. 8.  
  • C. 9.   
  • D. 10.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dân số của Liên bang Nga?

  • A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên khá cao, tuy nhiên đang có xu hướng giảm dần.    
  • B. Tỷ lệ dân số ở nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên giảm, nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi tăng.   
  • C. Dân cư phân bố không đồng đều, tập trung đông ở các vùng phía bắc và phía đông.    
  • D. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga thấp, chỉ khoảng 9 người/km2 (năm 2020). 

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga? 

  • A. Có dân số đông. 
  • B. Dân số tăng nhanh.   
  • C. Tỷ lệ dân thành thị cao.   
  • D. Có nhiều dân tộc.   

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự phân bố dân cư của Liên bang Nga?

  • A. Tập trung đông ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
  • B. Tập trung đông ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây nam. 
  • C. Tập trung đông ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
  • D. Tập trung đông ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.

Câu 20: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là

  • A. trình độ dân trí cao.
  • B. nền kinh tế sôi động. 
  • C. lao động dồi dào.
  • D. tỷ lệ dân thành thị cao.  

Câu 21: Vấn đề dân số mà Liên bang Nga quan tâm là?

  • A. Cơ cấu dân số già hóa. 
  • B. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao.     
  • C. Lực lượng lao động đông.    
  • D. Di cư, chảy máu chất xám.    

Câu 22: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?

  • A. Biển Caxpi.
  • B. Biển Aran.
  • C. Biển Ban Tích.
  • D. Biển Đen.

Câu 23: Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ hai thế giới là?

  • A. Khí tự nhiên. 
  • B. Dầu mỏ. 
  • C. Quặng sắt.
  • D. Than đá.  

Câu 24:  Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây?

  • A. Ôn đới hải dương.  
  • B. Cận cực. 
  • C. Ôn đới lục địa.
  • D. Cận nhiệt. 

Câu 25: Liên bang Nga là nước hơn 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm

  • A. khoảng 50%. 
  • B. khoảng 60%.
  • C. khoảng 70%.  
  • D. khoảng 80%. 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.