TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trung Quốc có diện tích là:
-
A. 9,6 triệu km2.
- B. 9,7 triệu km2.
- C. 9,9 triệu km2.
- D. 10 triệu km2.
Câu 2: Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia?
- A. 12.
- B. 13.
-
C. 14.
- D. 15.
Câu 3: Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
- A. Đại Tây Dương.
-
B. Thái Bình Dương.
- C. Ấn Độ Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 4: Phía bắc của Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
- A. Việt Nam.
-
B. Mông Cổ.
- C. CHDCND Triệu Tiên.
- D. Ấn Độ.
Câu 5: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
- A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
- B. núi, cao nguyên xen bồn địa.
- C. núi và đồng bằng châu thổ.
-
D. đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 6: Địa hình chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là
-
A. Núi, sơn nguyên cao đồ sộ xen lẫn bồn địa và cao nguyên.
- B. Núi và đồng bằng châu thổ.
- C. Núi, cao nguyên xen bồn địa.
- D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 7: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do?
- A. Ảnh hưởng của núi.
- B. Địa hình chia thành 2 miền đông – tây.
-
C. Khí hậu khắc nghiệt.
- D. Diện tích rộng lớn.
Câu 8: Dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Trung Quốc?
- A. Dãy Côn Luân.
-
B. Dãy Đại Hưng An.
- C. Dãy Hi – ma – lay – a.
- D. Dãy Thiên Sơn.
Câu 9: Đây không phải là nguyên nhân khiến Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu?
- A. Địa hình phân hóa đa dạng.
- B. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.
- C. Lãnh thổ rộng lớn và kéo dài.
-
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 10: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
- A. Khí hậu cận nhiệt đới.
- B. Khí hậu ôn đới hải dương.
- C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
-
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 11: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
- A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
- B. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
-
C. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
- D. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu của Trung Quốc?
-
A. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông.
-
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày và đêm và các mùa.
-
C. Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu gió mùa.
-
D. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao, mùa đông lạnh, mùa hạ mát.
Câu 13: Phần lớn sông ở Trung Quốc có hướng:
- A. Đông – tây.
-
B. Tây – đông.
- C. Bắc – nam.
- D. Tây bắc – đông nam.
Câu 14: Đường bờ biển của Trung Quốc dài khoảng?
-
A. 9000 km.
- B. 8000 km.
- C. 7000 km.
- D. 6000 km.
Câu 15: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?
- A. Phi kim loại.
- B. Năng lượng.
-
C. Kim loại màu.
- D. Kim loại đen.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
- A. Miền Tây là thượng nguồn của các sông, miền Đông là hạ nguồn các con sông.
-
B. Miền Đông giàu có về tài nguyên khoáng sản còn miền Tây nghèo khoáng sản.
- C. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
- D. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dân cư Trung Quốc?
- A. Tỷ lệ gia tăng dân số đang có xu hướng giảm.
- B. Số dân ở nhóm 15 – 64 tuổi chiếm 69% dân số (2020).
-
C. Là quốc gia có số dân đông thứ hai thế giới (sau Ấn Độ).
- D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 18: Năm 2020, số dân của Trung Quốc là bao nhiêu?
- A. 1,40 tỉ người.
- B. 1,41 tỉ người.
- C. 1,42 tỉ người.
-
D. 1,43 tỉ người.
Câu 19: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
- A. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.
- B. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.
- C. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.
-
D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
- A. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
-
B. Dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
- C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
- D. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
Câu 21: Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc?
-
A. 56.
- B. 57.
- C. 58.
- D. 59.
Câu 22: Đâu là đô thị có từ 10 triệu người trở lên ở Trung Quốc?
- A. Vũ Hán.
- B. Thành Đô.
-
C. Thâm Quyến.
- D. Hàng Châu.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Trung Quốc?
-
A. Mật độ dân số trung bình ở Trung Quốc khá cao, khoảng 300 người/km2 (năm 2020).
- B. Sự phân bố dân cư không đồng đều ảnh hưởng lớn đến việc khai thác tài nguyên, sử dụng lao động; gây sức ép đến vấn đề việc làm, cơ sở hạ tầng, bảo vệ môi trường,... ở Trung Quốc.
- C. Miền Đông chiếm khoảng 1/2 diện tích lãnh thổ nhưng tập trung đến 90% dân cư sinh sống, miền Tây có dân cư rất thưa thớt, nhiều nơi có mật độ dân số dưới 10 người/km.
D. Phân bố dân cư có sự chênh lệch lớn giữa miền Đông và miền Tây.
Câu 24: Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?
- A. Người Hán chiếm tới 90% dân số.
- B. Dân thành thị chiếm 37% số dân.
-
C. Có trên 50 dân tộc khác nhau.
- D. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về xã hội Trung Quốc?
-
A. HDI của Trung Quốc thuộc nhóm cao, năm 2020 là 0,864.
- B. Có nền văn hóa lâu đời, là một trong những cái nôi của văn minh cổ đại thế giới.
- C. Năm 2020, tỉ lệ biết chữ của người từ 15 tuổi trở lên đạt trên 96%.
- D. Có nhiều di sản thế giới nổi tiếng được UNESCO ghi danh: Vạn Lý Trường Thành, Lăng mộ Tần Thủy Hoàng,…