TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp của Liên bang Nga?
- A. Công nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế, chiếm 30% trong GDP của Liên bang Nga (2020).
- B. Cơ cấu công nghiệp gồm các ngành công nghiệp truyền thống và các ngành công nghiệp hiện đại.
- C. Phần lớn các trung tâm công nghiệp tập trung ở đồng bằng Đông Âu, Tây Xi – bia, ven bờ Thái Bình Dương.
-
D. Các ngành công nghiệp cao tập trung ở miền Đông, các ngành khai thác, sơ chế tập trung ở miền Tây.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngành công nghiệp khai thác than của Liên bang Nga?
-
A. Than được khai thác nhiều nhất ở Xi – bia và Viễn Đông.
- B. Liên bang Nga là nước khai thác than đứng thứ 3 trên thế giới.
- C. Liên bang Nga là quốc gia xuất khẩu than đứng đầu thế giới.
- D. Năm 2020, sản lượng khai thác than của Liên bang Nga chiếm khoảng 10% sản lượng khai thác than của thế giới.
Câu 3: Đâu là ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga?
- A. Khai thác dầu khí.
- B. Luyện kim.
-
C. Hàng không vũ trụ.
- D. Năng lượng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Trước năm 1991, Liên bang Nga là một thành viên quan trọng của Liên bang Xô Viết.
-
B. Sau khi Liên bang Xô Viết tan rã, kinh tế Liên bang Nga phát triển rất mạnh.
- C. Thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Liên bang Nga rơi vào thời kì khó khăn biến động.
- D. Từ năm 1999 đến nay, nền kinh tế của Liên bang Nga phát triển và đạt được nhiều thành tựu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô Viết tan rã?
- A. Đưa Liên bang Xô Viết trở thành cường quốc mạnh.
-
B. Nền kinh tế, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
- C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, nhiều ngành mới.
- D. Đời sống người dân được cải thiện, kinh tế phát triển.
Câu 6: Đâu là ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
- A. Hàng không vũ trụ.
- B. Nguyên tử.
-
C. Đóng tàu.
- D. Điện tử tin học.
Câu 7: Đâu là trung tâm công nghiệp hàng không vũ trụ lớn nhất Liên bang Nga?
-
A. Mát – xcơ – va.
- B. Vla – đi – vô – xtoc.
- C. Man – hi – tơ – gooc.
- D. Ê – ca – ten – rin – bua.
Câu 8: Đâu là trung tâm đóng tàu lớn nhất Liên bang Nga?
- A. Mát – xcơ – va.
-
B. Vla – đi – vô – xtoc.
- C. Man – hi – tơ – gooc.
- D. Ê – ca – ten – rin – bua.
Câu 9: Đâu không phải là một trong những trung tâm luyện kim lớn tại Liên bang Nga?
-
A. Xanh Pê – téc – bua.
- B. Ni – giơ – nhi Nô – gô – rốt.
- C. Man – hi – tơ – gooc.
- D. Mát – xcơ – va.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp luyện kim của Liên bang Nga?
- A. Sản lượng thép chiếm 3,8% (2020) sản lượng thép toàn thế giới.
- B. Đứng thứ tư thế giới về xuất khẩu thép.
-
C. Phát triển khá muộn.
- D. Mát – xcơ – va là một trong những trung tâm luyện kim lớn ở Liên bang Nga.
Câu 11: Giá trị sản xuất nông nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm GDP của Liên Bang Nga (2020)?
-
A. 4,0%.
- B. 5,0%.
- C. 6,0%.
- D. 7,0%.
Câu 12: Đâu không phải một trong những hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp ở Liên bang Nga?
-
A. Trang trại doanh nghiệp.
-
B. Hộ gia đình.
-
C. Trang trại cá thể.
-
D. Hợp tác xã.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nông nghiệp của Liên bang Nga?
- A. Sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi – bia.
-
B. Vùng phía bắc có nhiều vùng đất bị băng tuyết bao phủ nên không thể phát triển nông nghiệp.
- C. Liên bang Nga là một trong những nước xuất khẩu lúa mỳ lớn nhất thế giới.
- D. Diện tích đất chiếm khoảng 13,2% diện tích đất tự nhiên của cả nước.
Câu 14: Hoạt động lâm nghiệp phát triển mạnh ở?
-
A. Phía bắc và đồng bằng Đông Âu và Xi bia.
- B. Phía nam và đồng bằng Đông Âu và Xi – bia.
- C. Phía đông và đồng bằng Đông Âu và Xi – bia.
- D. Phía tây và đồng bằng Đông Âu và Xi – bia.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020?
- A. Giai đoạn 2000- 2020, sản lượng thủy sản đánh bắt tăng 1503,4 nghìn tấn.
- B. Giai đoạn 2000- 2020, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng 152,1 nghìn tấn.
- C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng giảm dần và sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng lên.
-
D. Sản lượng thủy sản đánh bắt năm 2020 tăng khoảng 126,2% so với năm 2000.
Câu 16: Năm 2020, ngành dịch vụ đóng góp bao nhiêu % trong GDP của Liên bang Nga?
- A. 55,3%.
-
B. 56,3%.
- C. 57,3%.
- D. 58,3%.
Câu 17: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
- A. Đường sông.
- B. Đường biển.
-
C. Đường sắt.
- D. Đường hàng không.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giao thông vận tải của Liên bang Nga?
- A. Mạng lưới giao thông vận tải phát triển mạnh.
- B. Đầu mối giao thông lớn nhất là Mát – xco – va.
-
C. Tổng chiều dài đường ống đứng đầu thế giới (2020).
- D. Tổng chiều dài đường sắt đứng thứ hai thế giới, chỉ sau Hoa Kỳ (2020).
Câu 19: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?
- A. Lương thực và thủy sản.
- B. Nhiên liệu và khoáng sản.
- C. Máy móc, hàng tiêu dùng.
-
D. Nguyên liệu, năng lượng.
Câu 20: Liên bang Nga có bao nhiêu vùng kinh tế?
-
A. 12.
- B. 13.
- C. 14.
- D. 15.
Câu 21: Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương là
- A. vùng Cáp-ca.
-
B. vùng Viễn Đông.
- C. vùng Trung ương.
- D. vùng U-ran.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vùng trung ương?
-
A. Chiếm khoảng 5% diện tích và 13% dân số cả nước.
- B. Chiếm hơn 1/3 GDP của cả nước.
- C. Nằm ở trung tâm của phần lãnh thổ Liên bang Nga thuộc châu Âu.
- D. Có thế mạnh về các ngành công nghiệp chế tạo máy, hóa chất và công nghiệp dệt may.
Câu 23: Ngành công nghiệp khai khoáng, luyện kim, hóa chất, cơ khí tập trung chủ yếu ở vùng nào?
- A. vùng Cáp-ca.
- B. vùng Viễn Đông.
- C. vùng Trung ương.
-
D. vùng U-ran.
Câu 24: Vùng nào sau đây chiếm 40% diện tích nhưng chỉ chiếm 6% dân số cả nước?
- A. vùng Cáp-ca.
-
B. vùng Viễn Đông.
- C. vùng Trung ương.
- D. vùng U-ran.
Câu 25: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?
- A. 1995.
- B. 1975.
-
C. 1950.
- D. 1945.