Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều bài 22: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 22: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản (P2) - sách Địa lí 11 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích của Nhật Bản là? 

  • A. khoảng 368  km2.
  • B. khoảng 378 triệu km2.
  • C. khoảng 388 triệu km2.
  • D. khoảng 398 triệu km2.

Câu 2: Nhật Bản nằm ở phía nào của châu Á?

  • A. Phía nam.   
  • B. Phía bắc.
  • C. Phía đông.
  • D. Phía tây.

Câu 3: Nhật Bản bao gồm: 

  • A. 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ.     
  • B. 4 đảo lớn và hàng trăm đảo nhỏ.     
  • C. 5 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ.     .     
  • D. 5 đảo lớn và hàng trăm đảo nhỏ.     

Câu 4: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?

  • A. Hạn hán.  
  • B. Lũ lụt.     
  • C. Cháy rừng.  
  • D. Động đất.     

Câu 5: Loại địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ của Nhật Bản là?

  • A. Đồng bằng.  
  • B. Cao nguyên.      
  • C. Sơn nguyên.   
  • D. Đồi núi.      

Câu 6: Đâu là núi cao nhất Nhật Bản?

  • A. Hô – đa – ca.
  • B. Phú Sĩ.  
  • C. Ri – ô – ha – cu. 
  • D. I – oa – tê. 

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khí hậu của Nhật Bản?

  • A. Phía bắc có khí hậu cận nhiệt đới.  
  • B. Có sự thay đổi rõ rệt từ tây sang đông.    
  • C. Mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm khoảng 1800 mm.      
  • D. Phía nam có khí hậu ôn đới gió mùa. 

Câu 8: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

  • A. đảo Hôn-su. 
  • B. đảo Hô-cai-đô.
  • C. đảo Xi – cô – cư. 
  • D.  đảo Kiu-xiu.

Câu 9: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

  • A. trung tâm Nhật Bản.
  • B. ven biển Nhật Bản. 
  • C. phía nam Nhật Bản.
  • D. phía bắc Nhật Bản.

Câu 10: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

  • A. Chủ yếu là sông lớn.
  • B. Lưu lượng nước nhỏ. 
  • C. Lưu vực sông rộng.
  • D.  Sông nhỏ, ngắn, dốc.

Câu 11: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành

  • A. giao thông vận tải biển.
  • B. khai thác khoáng sản.
  • C. nuôi trồng thủy hải sản.
  • D. du lịch sinh thái biển.

Câu 12: Đâu là khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản?

  • A. Nghèo khoáng sản.

  • B. Đường bờ biển dài.

  • C. Nhiều đảo lớn, nhỏ.
  • D. Khí hậu phân hóa.

Câu 13: Nguyên nhân nào khiến cho Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa và sóng thần?

  • A. Nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
  • B. Nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
  • C. Nằm trên vành đai sinh khoáng lớn Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
  • D. Nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa và mưa lớn. 

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ dân thành thị cao và tăng nhanh.  
  • B. Có cơ cấu dân số già.  
  • C. Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng tăng.  
  • D. Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới (2020). 

Câu 15: Năm 2020, số dân của Nhật Bản là bao nhiêu?

  • A. 125,2 triệu người. 
  • B. 126,2 triệu người. 
  • C. 127,2 triệu người. 
  • D. 128,2 triệu người. 

Câu 16: Dân cư tập trung đông đúc ở? 

  • A. Ven bờ Thái Bình Dương của đảo Hô – cai – đô.   
  • B. Ven bờ Thái Bình Dương của đảo Kiu – xiu.    
  • C. Ven bờ Thái Bình Dương của hai đảo Hôn su và Xi – cô – cư. 
  • D. Phía nam của Nhật Bản. 

Câu 17: Dân tộc Y – ma – tô chiếm bao nhiều phần trăm số dân Nhật Bản?

  • A. 92%.     
  • B. 94%.     
  • C. 96%.     
  • D. 98%.     

Câu 18: Sự già hóa dân số Nhật Bản gây sức ép: 

  • A. giáo dục.  
  • B. chi phí phúc lợi xã hội cao.    
  • C. thất nghiệp.    
  • D. thừa nguồn lao động.    

Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về xã hội Nhật Bản?

  • A. Tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh thấp, tuổi thọ trung bình của người Nhật thuộc loại cao nhất thế giới (84 tuổi năm 2020).
  • B. Người Nhật Bản có đặc điểm chăm chỉ, có tinh thần tập thể, ý thức tự giác và kỉ luật trong công việc.
  • C. HDI thuộc nhóm rất cao (0,989 năm 2020), hệ thống y tế rất phát triển, thực hiện chế độ bảo hiểm y tế bắt buộc đối với mọi người dân.
  • D. Nhật Bản là một trong những nước có nền giáo dục hàng đầu thế giới, tỉ lệ người từ 15 tuổi biết chữ xấp xỉ 100%.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?

ảnh

  • A. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm. 
  • B. Nhóm dưới 15 tuổi giảm.
  • C. Nhóm 15-64 tuổi có xu hướng tăng lên.
  • D. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh.

Câu 21: Năm 2020, tỷ lệ người già ở Nhật Bản chiếm?

  • A. 20% dân số.  
  • B. 25% dân số.      
  • C. 27% dân số.     
  • D. 29% dân số.     

Câu 22: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

  • A. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
  • B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
  • C. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
  • D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về xã hội Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao.  
  • B. Tuổi thọ trung bình thấp.  
  • C. Tỷ lệ người biết chữ dưới 90% dân số. 
  • D. Độ tuổi lao động của dân số ngày càng tăng.   

Câu 24: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

  • A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
  • D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

Câu 25: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là

  • A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
  • B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • C. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.