Câu 1: Pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc:
- A. Bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ trong mọi lĩnh vực của đời sống.
- B. Bình đẳng về lợi ích và ngân sách
- C. Bình đẳng về đất đai
- D. Bình đẳng về giáo dục
Câu 2: Các lĩnh vực bình đẳng giữa các dân tộc
- A. Chính trị
- B. Kinh tế
- C. Văn hoá
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Chính trị các dân tộc bình đẳng về:
-
A. Các dân tộc được phép làm chủ đất nước và tham gia vào bộ máy nhà nước.
- B. Các dân tộc được cung cấp cơ hội và điều kiện phát triển kinh tế.
- C. Các dân tộc được giữ gìn và phát huy giá trị văn hoá của mình, cũng như được bình đẳng trong giáo dục.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Kinh tế bình đẳng giữa các dân tộc
- A. Các dân tộc được phép làm chủ đất nước và tham gia vào bộ máy nhà nước.
-
B. Các dân tộc được cung cấp cơ hội và điều kiện phát triển kinh tế.
- C. Các dân tộc được giữ gìn và phát huy giá trị văn hoá của mình, cũng như được bình đẳng trong giáo dục.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Văn hoá và giáo dục bình đẳng giữa các dân tộc:
- A. Các dân tộc được phép làm chủ đất nước và tham gia vào bộ máy nhà nước.
- B. Các dân tộc được cung cấp cơ hội và điều kiện phát triển kinh tế.
-
C. Các dân tộc được giữ gìn và phát huy giá trị văn hoá của mình, cũng như được bình đẳng trong giáo dục.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Mỗi dân tộc có trách nhiệm như nào
- A. Tôn trọng quyền của các dân tộc khác
- B. Giúp đỡ các dân tộc khác cùng phát triển
- C. Xây dựng khối đoàn kết toàn dân tộc
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Mỗi dân tộc không nên có hình vi:
- A. Mọi hành vi kì thị, chia rẽ dân tộc
- B. Xâm phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc
- C. Xây dựng khối đoàn kết toàn dân tộc
-
D. A và B đúng
Câu 8: Ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các dân tộc
- A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc góp phần tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc
- B. Thu hẹp khoảng cách giữa các dân tộc; củng cố, phát huy truyền thống dân tộc.
- C. Thêm tiền ủng hộ và quyên góp
-
D. A và B đúng
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc trước pháp luật
- A. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là công nhận tôn giáo bình đẳng về quyền và nghĩa vụ pháp lý.
- B. Tôn giáo và không tôn giáo đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, phải tôn trọng nhau.
- C. Các tổ chức tôn giáo được công nhận có quyền bình đẳng trong hoạt động tôn giáo và sở hữu tài sản hợp pháp.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Pháp luật về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
- A. Các tổ chức tôn giáo được công nhận có quyền bình đẳng trong hoạt động tôn giáo và sở hữu tài sản hợp pháp.
- B. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, đối xử bình đẳng giữa các tôn giáo và nghiêm cấm mọi hành vi lợi dụng tôn giáo để phá hoại đoàn kết dân tộc.
- C. Công dân cần tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng và tham gia các hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
- A. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo ảnh hưởng tích cực đến lòng yêu nước và tình đoàn kết, tạo sức mạnh tổng hợp cho dân tộc Việt Nam
- B. Điều này là cơ sở quan trọng để xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc và đóng góp vào công cuộc xây dựng và bảo vệ xã hội chủ nghĩa Tổ quốc Việt Nam.
- C. Mong muốn đưa người vùng cao xuống đồng bằng
-
D. A và B đúng
Câu 12: Văn bản quy phạm pháp luật có đặc điểm gì?
- A. Có chứa quy phạm pháp luật.
- B. Do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành.
- C. Hình thức, trình tự, thủ tục ban hành do luật quy định.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Văn bản quy phạm pháp luật có đặc điểm gì?
-
A. Có chứa quy phạm pháp luật.
- B. Do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành.
- C. Hình thức, trình tự, thủ tục ban hành do luật quy định.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
- A. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
-
B. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- C. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2018.
Câu 15: Văn bản áp dụng pháp luật có đặc điểm gì?
- A. Chứa đựng các quy tắc xử sự cá biệt.
- B. Mang tính quyền lực nhà nước
- C. Xác lập quyền và nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức nhất định.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Văn bản nào dưới đây không phải văn bản dưới luật?
- A. pháp lệnh.
- B. lệnh.
-
C. Hiến pháp.
- D. nghị quyết.
Câu 17: Về hình thức, hệ thống pháp luật được thể hiện qua
- A. các chế định pháp luật.
-
B. các văn bản quy phạm pháp luật.
- C. các ngành luật
- D. đáp án khác.
Câu 18: Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng được gọi là gì?
-
A. Chế định pháp luật.
- B. Ngành luật.
- C. Quy phạm pháp luật.
- D. Văn bản pháp luật.
Câu 19: Ai là người ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
- A. Chủ tịch nước
- B. người có thẩm quyền theo pháp luật quy định.
- C. các cơ quan nhà nước
-
D. các cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền theo pháp luật quy định.
Câu 20: Cơ sở để quy định tên gọi, trình tự ban hành của văn bản pháp luật là gì?
-
A. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
- B. Luật Ban hành văn bản hợp nhất.
- C. Luật Ban hành văn bản.
- D. Luật Ban hành văn bản hành chính.
Câu 21: Cấu trúc hệ thống pháp luật bao gồm những gì?
-
A. Các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
- B. Các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
- C. Các chế định pháp luật, các ngành luật.
- D. Các chế định pháp luật.
Câu 22: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?
-
A. 11 chương, 120 điều.
- B. 12 chương, 121 điều.
- C. 13 chương, 122 điều.
- D. 14 chương, 123 điều.
Câu 23: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?
- A. Tổng Bí thư.
- B. Chủ tịch nước
-
C. Quốc hội.
- D. Chính phủ.
Câu 24: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?
- A. Chương I.
-
B. Chương II.
- C. Chương III.
- D. Chương IV.
Câu 25: Hiến pháp Việt Nam có các đặc điểm cơ bản nào?
- A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản.
- B. Hiến pháp có quy trình làm, sửa đổi đặc biệt được quy định tại Hiến pháp.
- C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài, tương đối ổn định.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
- A. 1/3 số đại biểu.
- B. 2/3 số đại biểu.
- C. Ít nhất 1/3 số đại biểu.
-
D. Ít nhất 2/3 số đại biểu.
Câu 27: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?
- A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí Nhà nước
- B. Cơ quan xét xử.
- C. Cơ quan kiểm sát.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?
- A. 1945.
-
B. 1946.
- C. 1947.
- D. 1948.
Câu 29: Nội dung hiến pháp bao gồm
- A. Bản chất Nhà nước
- B. Chế độ chính trị.
- C. Chế độ kinh tế.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?
- A. Giống nhau.
- B. Xây dựng và ban hành trên cơ sở của Hiến pháp.
- C. Không được trái với Hiến pháp.
-
D. Cả B, C đều đúng.