NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các chất H2SiO3, HClO4, H2SO4 và H3PO4 được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid là
- A. H2SiO3, HClO4, H2SO4, H3PO4
- B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4
-
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3
- D. H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố sulfur (S) có 16 proton. Công thức oxide cao nhất và tính chất của oxide đó là
- A. SO2, tính acid oxide
-
B. SO3, tính acid oxide
- C. SO2, tính basic oxide
- D. SO3, tính basic oxide
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
- A. Iodine (I)
- B. Hydogen (H)
- C. Caesium (Cs)
-
D. Fluorine (F)
Câu 4: Một nguyên tử carbon có 6 proton, 6 electron và 6 neutron. Khối lượng nguyên tử carbon này theo đơn vị amu là
- A. 18 amu
- B. 6 amu
-
C. 12 amu
- D. 15 amu
Câu 5: Nguyên tố chlorine ở chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử của chlorine là
- A. [Ne]3s23p3
- B. [Ar]4s1
-
C. [Ne]3s23p5
- D. [Ne]3s23p7
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của Mg là
- A. 12 amu
-
B. 24 amu
- C. 36 amu
- D. 6 amu
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất?
- A. Si (Z = 14)
- B. P (Z = 15)
-
C. Ge (Z = 32)
- D. As (Z = 33)
Câu 8: Cho 4 gam oxide của kim loại X (thuộc nhóm IIA) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
-
A. Mg
- B. Ca
- C. Ba
- D. Sr
Câu 9: Nếu xem nguyên tử như một quả cầu thì khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Đường kính nguyên tử gần bằng đường kính của hạt nhân
- B. Đường kính của nguyên tử gấp 10 lần đường kính của hạt nhân
- C. Đường kính của nguyên tử gấp 4 lần đường kính của hạt nhân
-
D. Đường kính của nguyên tử gấp 10 000 lần đường kính của hạt nhân
Câu 10: Cho X (Z = 9), Y (Z = 17) và T (Z = 16). Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần.
-
A. X, Y, T
- B. T, Y, X
- C. X, T, Y
- D. Y, T, X
Câu 11: Nguyên tố hóa học là
- A. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron
-
B. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
- C. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron và proton
- D. tập hợp các nguyên tử có cùng số số khối A.
Câu 12: Ion aluminium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
- A. He
-
B. Ne
- C. Ar
- D. Kr
Câu 13: Nguyên tử clo (chlorine) có điện tích hạt nhân là +17. Số proton và số electron trong nguyên tử này là
- A. 17 proton, 35 electron
- B. 10 proton, 7 electron
-
C. 17 proton, 17 electron
- D. 7 proton, 10 electron
Câu 14: Sắp xếp tính base của NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều giảm dần là
-
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
- B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
- C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
- D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3
Câu 15: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học?
- A. Helium
- B. Fluorine
- C. Aluminium
-
D. Sodium
Câu 16: Nguyên tử potassium (K) có 19 electron; 19 proton và 20 neutron. Số khối nguyên tử của K là
- A. 20
- B. 19
-
C. 39
- D. 58
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm 2 electron khi hình thành liên kết hóa học?
-
A. Oxide
- B. Neon
- C. Carbon
- D. Magnesium
Câu 18: Nguyên tố Y ở chu kì 3 nhóm IVA. Cấu hình electron nguyên tử của Y là
- A. 1s22s22p63s23p4
-
B. 1s22s22p63s23p2
- C. 1s22s22p63s23p6
- D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 19: Thông tin sai là
- A. Proton mang điện tích dương (+1).
- B. Neutron không mang điện.
- C. Proton và neutron có khối lượng gần bằng nhau.
-
D. Proton và neutron có điện tích bằng nhau.
Câu 20: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +20. Khi hình thành liên kết hóa học X có xu hướng
- A. nhường 8 electron
- B. nhận 6 electron
- C. nhận 2 electron
-
D. nhường 2 electron
Câu 21: Các bước nghiên cứu hóa học được thực hiện theo thứ tự là
-
A. Xác định vấn đề nghiên cứu; nêu giả thuyết khoa học; thực hiện nghiên cứu; viết báo cáo: thảo luận kết quả và kết luận vấn đề.
- B. Nêu giả thuyết khoa học; xác định vấn đề nghiên cứu; thực hiện nghiên cứu; viết báo cáo: thảo luận kết quả và kết luận vấn đề.
- C. Xác định vấn đề nghiên cứu; nêu giả thuyết khoa học; viết báo cáo: thảo luận kết quả và kết luận vấn đề; thực hiện nghiên cứu.
- D. Nêu giả thuyết khoa học; xác định vấn đề nghiên cứu; viết báo cáo: thảo luận kết quả và kết luận vấn đề; thực hiện nghiên cứu.
Câu 22: Nguyên tố Y (Z = 17). Trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm
- A. IIIA
-
B. VIIA
- C. IIIB
- D. VA
Câu 23: So sánh nào dưới đây là đúng?
- A. Bán kính nguyên tử Ca bằng bán kính ion Ca2+
-
B. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn bán kính ion Ca2+
- C. Bán kính nguyên tử Ca nhỏ hơn bán kính ion Ca2+
- D. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn hoặc bằng bán kính ion Ca2+
Câu 24: Khẳng định đúng là
-
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số electron (E)
- B. Số đơn vị điện tích hạt nhân (+Z) = số proton (P) = số electron (E)
- C. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số neutron (N)
- D. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số neutron (N) = số electron (E)
Câu 25: Hợp chất nào dưới đây là hợp chất ion?
-
A. NaCl
- B. N2
- C. H2O
- D. CO2
Câu 26: Số electron tối đa trong lớp thứ n (n ≤ 4) là
- A. n
- B. 2n
-
C. 2n2
- D. n2
Câu 27: Cho các tính chất dưới đây:
(i) Dẫn điện ở trạng thái rắn.
(ii) Dễ tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn điện.
(iii) Thường tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường.
(iiii) Dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
Số tính chất điển hình đúng của hợp chất ion là
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 28: Việc nghiên cứu những vấn đề dựa trên kết quả thí nghiệm, khảo sát, thu thập số liệu, phân tích, định lượng… là nội dung của phương pháp
- A. nghiên cứu lí thuyết
- B. nghiên cứu ứng dụng
-
C. nghiên cứu thực nghiệm
- D. học tập trải nghiệm
Câu 29: Anion X3− có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron nguyên tử của X là
-
A. 1s22s22p63s23p3
- B. 1s22s22p63s23p6
- C. 1s22s22p63s23p63d14s2
- D. 1s22s22p6
Câu 30: Khẳng định sai là
- A. Các phân lớp s2, p6, d10, f14 chứa đủ số electron tối đa gọi là phân lớp bão hòa.
- B. Các phân lớp s1, p3, d5, f7 chứa một nửa số electron tối đa gọi là phân lớp nửa bão hòa.
- C. Các phân lớp chưa đủ số electron tối đa gọi là phân lớp chưa bão hòa.
-
D. Trong cùng một phân lớp chưa bão hòa, các electron sẽ phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối thiểu.
Câu 31: Liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết đôi?
- A. NH3
- B. HCl
-
C. O2
- D. N2
Câu 32: Nguyên tố aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Al thuộc khối nguyên tố
- A. s
-
B. p
- C. d
- D. f
Câu 33: Phương pháp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu hóa học?
- A. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết
- B. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
- C. Phương pháp nghiên cứu ứng dụng
-
D. Cả A, B và C
Câu 34: Dựa vào giá trị độ âm điện, liên kết giữa nguyên tử H và Cl thuộc loại
- A. liên kết ion
-
B. liên kết cộng hóa trị có cực
- C. liên kết cộng hóa trị không cực
- D. liên kết đơn
Câu 35: Nguyên tử N có Z = 7. Số electron độc thân trong nguyên tử N là
- A. 7
- B. 5
-
C. 3
- D. 1
Câu 36: Dựa vào độ âm điện, liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không cực?
- A. NaCl
-
B. CH4
- C. H2O
- D. HCl
Câu 37: Phương pháp nghiên cứu lí thuyết là
-
A. sử dụng những định luật, nguyên lí, quy tắc, cơ chế, mô hình, … cũng như các kết quả nghiên cứu đã có để tiếp tục làm rõ những vấn đề của lí thuyết hóa học
- B. nghiên cứu những vấn đề dựa trên kết quả thí nghiệm, khảo sát, thu thập số liệu, phân tích, định lượng…
- C. giải quyết các vấn đề hóa học được ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau
- D. Cả A, B và C đều sai
Câu 38: Khẳng định sai là
- A. Liên kết được tạo nên từ xen phủ trục của hai AO gọi là liên kết σ
- B. Liên kết được tạo nên từ xen phủ bên của hai AO gọi là liên kết pi π
-
C. Liên kết đơn còn gọi là liên kết π
- D. Liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π, liên kết ba gồm một liên kết σ và hai liên kết π
Câu 39: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là
- A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một chu kì
- C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau được xếp cùng một nhóm
-
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 40: Cho nguyên tử Fe có Z = 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là
- A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
- B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4d8
- C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
-
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2