Câu 1: Số electron tối đa có thể có ở phân lớp d là
- A. 2.
- B. 6.
-
C. 10.
- D. 14.
Câu 2: Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?
- A. 1s.
- B. 2p.
- C. 3s.
-
D. 2d.
Câu 3: Số electron tối đa trong lớp n là
- A. n2.
-
B. 2n2.
- C. 0,5n2.
- D. 2n.
Câu 4: Ở lớp n = 3, số electron tối đa có thể có là
- A. 9.
-
B. 18.
- C. 6.
- D. 3.
Câu 5: Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây?
- A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, …
-
B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, …
- C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, …
- D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, …
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử He (Z = 2) là
- A. 1s1.
- B. 1s12s1.
- C. 2s2.
-
D. 1s2.
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Li (Z = 3) là
- A. 1s3.
-
B. 1s22p1.
- C. 1s22s1.
- D. 2s22p1.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử C (Z = 6) là
- A. 1s22s22p6.
-
B. 1s22s22p2.
- C. 1s22s22p4.
- D. 2s22p4.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) là
- A. 1s22s22p2.
- B. 1s22s22p3.
-
C. 1s22s22p5.
- D. 1s22s22p7.
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
- A. 1s22s22p53s2.
-
B. 1s22s22p63s1.
- C. 1s22s22p63s2.
- D. 1s22s22p43s1.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp electron được chia thành các phân lớp.
-
B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau.
- C. Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái viết thường s, p, d, f, …
- D. Lớp n = 1 là lớp gần hạt nhân nhất.
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử P (Z = 15) là
-
A. 1s22s22p63s23p3.
- B. 1s22s22p63s23p5.
- C. 1s22s22p63s23p13d2.
- D. 1s22s22p63s23p23d1.
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là
- A. 1s22s22p63s23p6.
- B. 1s22s22p63s23p5.
-
C. 1s22s22p63s23p3.
- D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z = 20) là
- A. 1s22s22p63s23p64s1.
-
B. 1s22s22p63s23p64s2.
- C. 1s22s22p63s23p64s24p1.
- D. 1s22s22p63s23p64p2.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
- A. 15.
-
B. 13.
- C. 27.
- D. 14.
Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
-
A. 12.
- B. 13.
- C. 11.
- D. 14.
Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây không phải là của khí hiếm?
- A. 1s22s22p6.
- B. 1s22s22p63s23p6.
-
C. 1s22s22p63s23d6.
- D. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?
- A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p4.
-
B. 1s22s22p63s23p6.
- C. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
- D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 19: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 5. Nguyên tố X là
- A. Si (Z=14).
- B. O (Z=8).
- C. Al (Z=13).
-
D. F (Z=9).
Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
-
A. 7.
- B. 6.
- C. 8.
- D. 5.