ÔN TẬP CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Dựa vào độ âm điện, liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không cực?
- A. NaCl
- B. HCl
- C. H2O
-
D. CH4
Câu 2: Liên kết hydrogen là
- A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
- B. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
-
C. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.
- D. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
Câu 3: Liên kết ion thường được hình thành khi
- A. phi kim điển hình tác dụng với khí hiếm
-
B. kim loại điển hình tác dụng với phi kim điển hình
- C. 2 phi kim điển hình tác dụng với nhau
- D. kim loại điển hình tác dụng với khí hiếm
Câu 4: Hợp chất nào dưới đây là hợp chất ion?
- A. CO2
- B. N2
- C. H2O
-
D. NaCl
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết cộng hóa trị?
- A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai ion.
-
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
- C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai nguyên tử cộng chung mỗi nguyên tử một đôi electron.
- D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai phần tử mang điện trái dấu.
Câu 6: Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (Z= 7) phải nhận thêm
- A. 1 electron
- B. 4 electron
-
C. 3 electron
- D. 2 electron
Câu 7: Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân tử sẽ hình thành nên các
- A. lưỡng cực vĩnh viễn
-
B. lưỡng cực tạm thời
- C. một ion âm
- D. lưỡng cực cảm ứng
Câu 8: Liên kết ion được hình thành bởi
- A. lực hút tĩnh điện giữa hai ion âm.
- B. lực đẩy giữa các ion mang điện tích trái dấu.
-
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
- D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion dương.
Câu 9: Hợp chất ion nào sau đây được tạo nên bởi các ion đa nguyên tử?
- A. Na2CO3.
- B. NaCl.
- C. CuSO4.
-
D. NH4NO3.
Câu 10: Nguyên tử Al (Z = 13) có xu hướng
- A. nhận 5 electron.
-
B. nhường 3 electron.
- C. nhận 3 electron.
- D. nhường 5 electron.
Câu 11: Trong dung dịch NH3 (hỗn hợp NH3 và H2O) tồn tại số loại liên kết hydrogen là
- A. 3
- B. 1
-
C. 4
- D. 2
Câu 12: Liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết đôi?
- A. HCl
- B. N2
-
C. O2
- D. NH3
Câu 13: Trong dãy HX, các acid HCl, HBr, HI là axit mạnh nhưng HF là axit yếu. Đó là do
- A. năng lượng liên kết của H-F lớn hơn nhiều các liên kết H-X khác.
- B. khối lượng phân tử HF nhỏ hơn nhiều so với các acid khác
- C. trong phân tử HF có tương tác van der Waals.
-
D. trong phân tử HF có liên kết hydrogen.
Câu 14: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +12. Khi hình thành liên kết hóa học X có xu hướng
- A. Nhận 2 electron
- B. Nhận 8 electron
-
C. Nhường 2 electron
- D. Nhận 6 electron
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hợp chất tạo nên bởi ion Fe3+ và O2- là hợp chất
(a) cộng hóa trị
(b) ion
(c) có công thức Fe2O3
(d) có công thức Fe3O2
-
A. (b) và (c).
- B. (b) và (d).
- C. (c) và (d).
- D. (a) và (b).
Câu 16: Tính chất nào không phải của các hợp chất ion?
- A. Khó bay hơi ở nhiệt độ thường
- B. Khó nóng chảy
-
C. Chất lỏng
- D. Khá giòn
Câu 17: Khi nguyên tử oxygen nhận thêm 2 electron thì ion tạo thành có cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nào?
- A. Krypton (Kr)
- B. Argon (Ar)
-
C. Neon (Ne)
- D. Helium (He)
Câu 18: Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường tồn tại ở dạng
- A. chất khí
- B. chất lỏng
- C. rắn, lỏng hoặc khí
-
D. tinh thể rắn
Câu 19: Ở điều kiện thường, hợp chất ion thường tồn tại ở dạng
- A. khí
- B. rắn hoặc khí.
- C. lỏng
-
D. tinh thể rắn.
Câu 20: Liên kết ion là loại liên kết phổ biến trong
- A. các hợp chất được tạo nên từ 2 kim loại điển hình
- B. các hợp chất được tạo nên từ 2 phi kim điển hình
-
C. các hợp chất được tạo nên từ kim loại điển hình và phi kim điển hình
- D. các đơn chất
Câu 21: Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành bởi một cặp electron chung được gọi là
-
A. liên kết đơn
- B. liên kết đôi
- C. liên kết ba
- D. liên kết bội
Câu 22: Nguyên tử sodium có Z = 11. Xu hướng cơ bản của nguyên tử sodium khi hình thành liên kết hóa học là
- A. nhường 2 electron.
-
B. nhường 1 electron.
- C. nhận 2 electron.
- D. nhận 1 electron.
Câu 23: Các AO xen phủ tạo liên kết đơn trong phân tử Cl2 là
- A. 1 AO s và 1 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn
- B. 2 AO ps xen phủ bên tạo liên kết đơn
- C. 2 AO s xen phủ trục tạo liên kết đơn
-
D. 2 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn
Câu 24: Liên kết ion trong hợp chất KCl tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa
-
A. cation K + và anion Cl−
- B. cation K2+ và anion Cl2−
- C. cation Cl + và anion K−
- D. cation Cl2+ và anion K2−
Câu 25: Theo quy tắc octet, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của nguyên tử nào?
- A. Kim loại nhóm IA
- B. Kim loại nhóm IIA
-
C. Khí hiếm
- D. Nhóm halogen