Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì:
- A. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn.
- B. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia.
-
C. Có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn.
- D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 2: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50oC, có điện trở suất α = 4,1.10$^{-3}$K$^{-1}$. Điện trở của sợi dây đó ở 100$^{o}$ C là:
-
A. 86,6Ω
- B. 89,2Ω
- C. 95Ω
- D. 82Ω
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
- B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất.
-
C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.
- D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.
Câu 4: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50$^{o}$C, có điện trở suất α = 4,1.10$^{-3}$K$^{-1}$. Điện trở của sợi dây đó ở 100$^{o}$C là:
-
A. 86,6Ω
- B. 89,2Ω
- C. 95Ω
- D. 82Ω
Câu 5: Chọn phát biểu sai.
- A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
-
B. Dòng điện trong kim loại luôn tuân theo định luật Ôm
- C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
- D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
Câu 6: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do
- A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân
- B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực
-
C. sự phân ly các phân tử chất tan trong dung môi
- D. sự trao đổi electron với các điện cực
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của các chất bán dẫn?
- A. Điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết ở nhiệt độ thấp có giá trị rất lớn
-
B. Điện trở suất của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị dương.
- C. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi đưa thêm vào một lượng nhỏ tạp chất (10$^{-6}$ % đến 10$^{-3}$%) vào trong bán dẫn.
- D. Điện trở suất của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị âm
Câu 8: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120Ω ở nhiệt độ 20$^{o}$C, điện trở của sợi dây đó ở 179$^{o}$C là 204Ω. Điện trở suất của nhôm là:
- A. 4,8.10$^{-3}$ K$^{-1}$.
-
B. 4,4.10$^{-3}$ K$^{-1}$
- C. 4,3.10$^{-3}$ K$^{-1}$
- D. 4,1.10$^{-3}$ K$^{-1}$
Câu 9: Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Biết đương lượng điện hoá của niken là 0,3.10$^{-3}$g/C và khối lượng niken bám vào catot trong 1 giờ khi cho dòng điện có cường độ I chạy qua bình này là 5,4g. Cường độ dòng điện chạy qua bình bằng
- A. 0,5A
-
B. 5A
- C. 15A
- D. 1,5A
Câu 10: Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó
- A. tăng 2 lần.
- B. giảm 2 lần.
-
C. không đổi.
- D. chưa đủ dự kiện để xác định.
Câu 11: Một cặp nhiệt điện đồng-constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5μV/K được nối với một milivon kế thành một mạch kín. Một mối hàn của cặp nhiệt điện được giũ trong không khí ở 25$^{o}$C, mối hàn còn lại được nhúng vào khối thiếc đang nóng chảy. Khi đó milivon kế chỉ 9 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
-
A. 509$^{o}$C
- B. 512$^{o}$C
- C. 885$^{o}$C
- D. 300$^{o}$C
Câu 12: Để tạo ra chất bán dẫn loại n, người ta pha thêm tạp chất, cách pha tạp chất đúng là
-
A. Ge + As
- B. Ge + In
- C. Ge + S
- D. Ge + Pb
Câu 13: Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4 ) có anot bằng đồng. Biết khối lượng mol nguyên tử của đồng (Cu) là A = 63,5g/mol và hoá trị n = 2. Nếu cường độ dòng điện chạy qua bình này là 1,93A thì trong 0,5 giờ, khối lượng của catot tăng thêm là
- A. 11,43g
- B. 11430g
-
C. 1,143g
- D. 0,1143g
Câu 14: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sau đây là sai ?
- A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị 0 đến Uc sự phóng điện chỉ xảy ra khi có tác nhân ion hóa, đó là sự phóng điện không tự lực
- B. Khi Uc ≥ U ≥ Ub , cường độ dòng điện đạt giá trị bão hòa dù U có tăng
-
C. Khi U > Uc thì cường độ dòng điện giảm đột ngột
- D. Đường đặc tuyến vôn – ampe không phải là đường thẳng
Câu 15: Ở nhiệt độ 25$^{o}$C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 2644$^{o}$C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10$^{-3}$ K$^{-1}$.
-
A. 240 V.
- B. 300 V.
- C. 250 V.
- D. 200 V.
Câu 16: Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng:
- A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản.
- B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
-
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
- D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng.
Một sợi dây đòng có điện trở 70Ω ở nhiệt độ 20$^{o}$C. Điện trở của dây đó ở nhiệt độ 40$^{o}$C sẽ
- A. vẫn là 70Ω
- B. nhỏ hơn 70Ω
-
C. lớn hơn 70Ω
- D. lớn hơn gấp hai lần 70Ω
Câu 18: Sự phóng điện thành miền của chất khí xảy ra trong các điều kiện nào ?
- A. Áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế thấp cỡ chục vôn
- B. Áp suất ở đktc, hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn
-
C. Áp suất thấp dưới 1 mmHg, hiệu điện thế cỡ trăm vôn
- D. Áp suất cao cỡ hàng chục atm; hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì
- A. có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn.
- B. có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia.
-
C. có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn.
- D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 20: Một dây kim loại dài 1 m, tiết diện 1,5 mm$^{2}$ có điện trở 0,3 Ω. Giá trị điện trở của một dây cùng chất dài 4 m, tiết diện 0,5 mm$^{2}$ là
- A. 0,1 Ω.
- B. 0,25 Ω.
-
C. 3,6 Ω.
- D. 4 Ω.