Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều bài 29: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội Cộng hòa Nam Phi (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 29: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội Cộng hòa Nam Phi (P2) - sách Địa lí 11 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích của Cộng hòa Nam Phi là? 

  • A. khoảng 1,2 triệu km2.    
  • B. khoảng 2,2 triệu km2.    
  • C. khoảng 3,2 triệu km2.    
  • D. khoảng 4,2 triệu km2.    

Câu 2: Chọn đáp án đúng.

  • A. Phần đất liền của Cộng hòa Nam Phi trải dài từ khoảng kinh độ 22oĐ đến khoảng kinh độ 35oT. 
  • B. Phần đất liền của Mỹ La – tinh trải dài từ khoảng vĩ độ 22oN đến khoảng vĩ độ 35oN.
  • C. Phần đất liền của Mỹ La – tinh trải dài từ khoảng vĩ độ 17oB đến khoảng vĩ độ 33oN.
  • D. Phần đất liền của Mỹ La – tinh trải dài từ khoảng kinh độ độ 23oĐ đến khoảng kinh độ 35oT.

Câu 3: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Đại Tây Dương.    
  • B. Thái Bình Dương.  
  • C. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương. 
  • D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.    

Câu 4: Khu vực Mỹ La – tinh tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

  • A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.  
  • B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.  
  • C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. 
  • D.  Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. 

Câu 5: Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lý của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Ba mặt giáp đại dương.     
  • B. Tiếp giáp với Na – mi – bi – a ở phía Bắc.    
  • C. Nằm ở phía Nam của Châu Phi.    
  • D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.  

Câu 6: Loại địa hình nào chiếm phần lớn diện tích Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Núi, cao nguyên và đồi.  
  • B. Hoang mạc và bán hoang mạc.  
  • C. Đồng bằng.   
  • D. Bồn địa và sơn nguyên.   

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Diện tích lớn, đất phù sa màu mỡ.
  • B. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.
  • C. Nằm ở phía tây bắc và đông nam.
  • D. Chạy dài theo bờ của hai đại dương. 

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với dãy núi Kếp ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Có một số đỉnh núi cao trên 5000m.
  • B. Đất ở các thung lũng khá nghèo nàn.
  • C. Nằm ở tận cùng phía nam đất nước.
  • D. Có các dải núi thấp chạy vòng cung.

Câu 9: Các thung lũng ở dãy núi Kếp thuận lợi trồng cây

  • A. Cây công nghiệp lâu năm.     
  • B. Cây ăn quả.   
  • C. Cây lương thực.     
  • D. Cây công nghiệp ngắn ngày.      

Câu 10: Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Dim – ba – bu – ê. 
  • B. Mô – dăm – bích.       
  • C. Na – mi – bi – a.    
  • D. Lê-xô-thô.

Câu 11: Đại bộ phận lãnh thổ Cộng hòa Nam phi nằm trong đới khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới. 
  • B. Cận nhiệt.
  • C. Ôn đới. 
  • D. Cận cực. 

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng nội địa và duyên hải phía tây của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Khô hạn, lượng mưa ít.
  • B. Mưa lớn, nhiệt độ cao. 
  • C. Khắc nghiệt, không mưa.  
  • D. Nóng ẩm, mưa khá nhiều.  

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu phía đông của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Có khí hậu cận nhiệt địa trung hải. 
  • B. Có khí hậu nhiệt đới lục địa khô hạn.  
  • C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều. 
  • D. Có khí hậu ôn đới hải dương. 

Câu 14: Vùng ven biển phía nam ở Cộng hòa Nam Phi có khí hậu

  • A. nhiệt đới lục địa.
  • B. ôn đới hải dương.
  • C. nhiệt đới ẩm gió mùa. 
  • D. cận nhiệt địa trung hải.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sông hồ của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Sông Ô – ran – giơ đổ ra Ấn Độ Dương.  
  • B. Mạng lưới sông hồ khá thưa thớt, hầu hết là sông nhỏ và dốc.  
  • C. Sông Lim – pô – pô có giá trị chủ yếu về cung cấp nguồn nước ngọt.  
  • D. Sông Ô – ran – giơ với phần lớn chiều dài chảy qua cao nguyên và vùng núi.  

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Khoáng sản là nguồn xuất khẩu quan trọng và là nguồn nguyên liệu cho công nghiệp Cộng hòa Nam Phi. 
  • B. Sản lượng vàng của Cộng hòa Nam Phi chiếm khoảng 10 % tổng sản lượng vàng thế giới (năm 2020).
  • C. Cộng hòa Nam Phi rất giàu khoáng sản: kim cương, vàng, quặng sắt,…
  • D. Khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng ven biển. 

Câu 17: Năm 2020, số dân của Cộng hòa Nam Phi là?

  • A. 59,0 triệu người. 
  • B. 59,3 triệu người.    
  • C. 59,6 triệu người.    
  • D. 59,9 triệu người.    

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên khá thấp và đang có xu hướng tăng dần.   
  • B. Dân số đông và tăng nhanh.   
  • C. Nguồn lao động dồi dào.    
  • D. Dân cư phân bố không đồng đều.  

Câu 19: Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở?

  • A. Phía tây và tây bắc.   
  • B. Phía đông bắc, tây và tây bắc.   
  • C. Phía đông bắc, đông và nam.
  • D. Phía tây bắc, đông bắc và tây.   

Câu 20: Cộng hòa Nam Phi có mật độ dân số thuộc loại

  • A. Thấp.  
  • B. Rất thấp.  
  • C. Cao.  
  • D. Rất cao.  

Câu 21: Đô thị nào dưới đây có quy mô dưới 3 triệu người?

  • A. Blô – phông – ten. 
  • B. Đuốc – ban.   
  • C. Kếp – tao.    
  • D. Prê – tô – ri – a. 

Câu 22: Ở Cộng hòa Nam Phi, ngoài người gốc Phi còn có người dân gốc

  • A. Á và Úc.  
  • B. Á và  Âu.
  • C. Mĩ và Á.  
  • D.  Âu và Mĩ.  

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm xã hội của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Y tế giáo dục ngày càng được chú trọng.  
  • B. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng. 
  • C. Đạt được nhiều tiến bộ trong phòng chống HIV/AIDS.  
  • D. HDI của Cộng hòa Nam Phi thuộc nhóm thấp trên thế giới.   

Câu 24: Thành phần sắc tộc nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Cộng hoà Nam Phi?

  • A. Người da vàng. 
  • B. Người da màu. 
  • C. Người da đen.
  • D. Người da trắng. 

Câu 25: Cộng hòa Nam Phi có bao nhiêu thủ đô?

  • A. 0.
  • B. 1.  
  • C. 2.
  • D. 3.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.