Câu 1: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?
-
A. Hai nhóm
- B. Ba nhóm
- C. Bốn nhóm
- D. Năm nhóm
Câu 2: Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào?
- A. Công nghiệp
- B. Thương nghiệp
-
C. Nông nghiệp
- D. Thủ công nghiệp
Câu 3: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. Ba
- B. Bốn
-
C. Năm
- D. Sáu
Câu 4: Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú
-
A. Xen kẽ
- B. Vừa tập trung vừa xen kẽ
- C. Tập trung
- D. Tập trung khá phổ biến
Câu 5: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là
- A. buôn bán đường biển
- B. sản xuất thủ công nghiệp
-
C. sản xuất nông nghiệp
- D. buôn bán đường bộ
Câu 6: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là dân tộc
-
A. Dân tộc Kinh
- B. Dân tộc Tày
- C. Dân tộc Mèo
- D. Dân tộc Mường
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?
- A. Đáp ứng nhu cầu của người dân
- B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu
- C. Đem lại việc làm cho người dân
-
D. Là động lực chính phát triển kinh tế
Câu 8: Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?
- A. Nhà trệt
-
B. Nhà sàn
- C. Nhà trình tường
- D. Nhà nền đất
Câu 9: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng
-
A. gùi
- B. ô tô
- C. địu
- D. tàu hỏa
Câu 10: Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?
-
A. Thờ cúng tổ tiên
- B. Thờ cúng Thánh Gióng
- C. Thờ sinh thực khí
- D. Thờ cúng Thánh Tản Viên
Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.
-
A. Ngữ hệ
- B. Tiếng nói
- C. Chữ viết
- D. Ngôn từ
Câu 12: Điền vào chỗ trống: Hiện nay, ở Việt Nam có ... nhóm ngôn ngữ.
-
A. Tám
- B. Chín
- C. Mười
- D. Năm
Câu 13: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?
- A. Nam Á
- B. Nam Đảo
- C. Thái - Ka-đai
- D. Hán - Tạng
Câu 14: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay và là phương tiện giao tiếp giữa các dân tộc là:
- A. Tiếng Nôm
-
B. Tiếng Việt
- C. Tiếng Thái
- D. Tiếng Anh
Câu 15: Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là
-
A. vừa tập trung vừa xen kẽ
- B. chỉ sinh sống ở đồng bằng
- C. chỉ sinh sống ở miền núi
- D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo
Câu 16: Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của nhà Rông ở Tây Nguyên?
- A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng
- B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên
-
C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hóa
- D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng
Câu 17: Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là
- A. thịt, cá
- B. rau, củ
- C. cá, rau
-
D. lúa, ngô
Câu 18: Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?
- A. Nghệ thuật hội họa
- B. Nghệ thuật điêu khắc
-
C. Các lễ hội tôn giáo
- D. Nghệ thuật âm nhạc
Câu 19: Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?
-
A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài
- B. Phong phú về hoa văn trang trí
- C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc
- D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc
Câu 20: Thực hành Then – di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là những dân tộc nào ở Việt Nam?
- A. Mường, Tày, Thái
-
B. Tày, Nùng, Thái
- C. Dao, Thái, Nùng
- D. Ê Đê, Ba Na, Gia Rai