Câu 1: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
- A. 58
- B. 60
- C. 51
-
D. 54
Câu 2: Các lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam thường gắn liền với những hoạt động sản xuất nào?
- A. Công nghiệp.
- B. Thương nghiệp
-
C. Nông nghiệp.
- D. Thủ công nghiệp
Câu 3: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. 7
-
B. 5
- C. 8
- D. 4
Câu 4: Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú
-
A. Xen kẽ.
- B. Vừa tập trung vừa xen kẽ.
- C. Tập trung.
- D. Tập trung khá phổ biến.
Câu 5: Vì sao ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh?
- A. Để hòa hợp, đoàn kết dân tộc.
- B. Đẹp hơn trang phục truyền thống.
- C. Do thay đổi môi trường sống.
-
D. Thuận tiện trong lao động và đi lại.
Câu 6: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là dân tộc
-
A. Dân tộc Kinh.
- B. Dân tộc Tày.
- C. Dân tộc Mèo.
- D. Dân tộc Mường.
Câu 7: Lễ hội nào thực hiện các nghi thức thờ cúng Hùng Vương?
- A. Lễ hội chùa Hương.
- B. Lễ hội Cầu mùa.
- C. Lễ hội Cồng chiêng.
-
D. Lễ hội Đền Hùng.
Câu 8: Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?
- A. Nhà trệt.
-
B. Nhà sàn.
- C. Nhà trình tường.
- D. Nhà nền đất.
Câu 9: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ:
- A. Hán - Tạng
- B. Thái - Ka-đai
- C. Nam Đảo
-
D. Nam Á.
Câu 10: Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?
-
A. Thờ cúng tổ tiên.
- B. Thờ cúng Thánh Gióng.
- C. Thờ sinh thực khí.
- D. Thờ cúng Thánh Tản Viên.
Câu 11: Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất?
-
A. Nam Á.
- B. H’Mông – Dao.
- C. Thái – Ka-đai.
- D. Hán – Tạng.
Câu 12: Điền vào chỗ trống: Hiện nay, ở Việt Nam có ... nhóm ngôn ngữ.
-
A. Tám.
- B. Chín.
- C. Mười.
- D. Năm.
Câu 13: Không gian văn hóa nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại?
- A. Nghệ thuật múa xòe Thái.
- B. Đờn ca tài tử Nam Bộ.
-
C. Cồng chiêng Tây Nguyên.
- D. Nghệ thuật bài chòi Trung Bộ.
Câu 14: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay và là phương tiện giao tiếp giữa các dân tộc là:
- A. Tiếng Nôm.
-
B. Tiếng Việt.
- C. Tiếng Thái.
- D. Tiếng Anh.
Câu 15: Các lễ hội gắn với nông nghiệp thường có mục đích gì?
- A. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của thần linh với cộng đồng.
- B. Bày tỏ lòng biết ơn sự che chở và phù hộ của tổ tiên với gia tộc.
- C. Giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa truyền thống của các dân tộc.
-
D. Gửi gắm ước mong về một cuộc sống tốt đẹp, mùa màng bội thu.
Câu 16: Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của nhà Rông ở Tây Nguyên?
- A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng.
- B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên.
-
C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hóa.
- D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng.
Câu 17: Các dân tộc ở Việt Nam chủ yếu hoạt động sản xuất trong lĩnh vực nào?
- A. Thủ công nghiệp.
-
B. Nông nghiệp.
- C. Xây dựng đền đài.
- D. Thương nghiệp.
Câu 18: Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?
- A. Nghệ thuật hội họa.
- B. Nghệ thuật điêu khắc.
-
C. Các lễ hội tôn giáo.
- D. Nghệ thuật âm nhạc.
Câu 19: Điền từ vào chỗ trống: Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là vừa tập trung vừa ...
-
A. Xen kẽ.
- B. Cô lập.
- C. Giãn cách.
- D. Bao trùm.
Câu 20: Thực hành Then – di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là những dân tộc nào ở Việt Nam?
- A. Mường, Tày, Thái.
-
B. Tày, Nùng, Thái.
- C. Dao, Thái, Nùng.
- D. Ê Đê, Ba Na, Gia Rai.