Bài tập & Lời giải
Bài tập 1. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hàng | ||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
............. |
......... |
......... |
......... |
......... |
Số ............ gồm ....... chục nghìn ....... nghìn ....... trăm ....... chục ....... đơn vị.
Xem lời giải
Bài tập 2. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2
Viết (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
6 |
5 |
2 |
43 652 |
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai |
6 |
5 |
7 |
8 |
1 |
.......... |
............................................................. |
3 |
4 |
2 |
7 |
4 |
.......... |
............................................................. |
9 |
9 |
6 |
0 |
2 |
.......... |
............................................................. |
1 |
4 |
0 |
9 |
6 |
.......... |
............................................................. |
8 |
0 |
3 |
1 |
5 |
.......... |
............................................................. |
Xem lời giải
Bài tập 6. Trang 16 VBT Toán 3 tập 2
Thực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.
Ví dụ:
Viết các số em đã chọn (theo mẫu):
23 569 gồm 2 chục nghìn 3 nghìn 5 trăm 6 chục 9 đơn vị.
.....................................................................................................
.....................................................................................................