Bài tập 6. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2

Bài tập 6. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2

a) Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.

Bài tập 6. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2

Trả lời: ...............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

b) Kể tên một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000:

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Bài Làm:

a)

  • Đổi:
    • 4 kg 876 g = 4 876 g
    • 2 kg 584 g = 2 584 g
  • Đọc cân nặng:
    • Con gà nặng một nghìn tám trăm sáu mươi hai gam.
    • Con nhím nặng bảy trăm sáu mươi hai gam.
    • Con mèo nặng bốn nghìn tám trăm bảy mươi sáu gam.
    • Con thỏ nặng hai nghìn năm trăm tám mươi ba gam.
  • Con mèo nặng nhất.

b) Một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000 là:

Ví dụ: Bác Hai có ba con dê, mỗi con có cân nặng khác nhau lần lượt là 80 kg 500 g; 55 kg 300 g; 92 kg. Bác Hai cần lựa chọn con to nhất để bán trước. Vậy Bác Hai so sánh số cân nặng của 3 con dê để lựa chọn ra con to nhất.

So sánh ba con dê:

  • Con thứ nhất: 80 kg 500 g = 80 500 g.
  • Con thứ hai: 55 kg 300 g = 55 300 g.
  • Con thứ ba: 92 kg = 92 000 g.

Ta so sánh: 92 000 > 80 500 > 55 300

=> Con dê thứ ba nặng nhất.

Vậy: bác Hai sẽ bán dê thứ ba trước.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 71: Luyện tập chung

Bài tập 1. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2

a) Đọc các số sau:

1 879: ..............................................................................................

6 500: ..............................................................................................

43 001: ............................................................................................

96 075: ............................................................................................

47 293: ............................................................................................

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Đọc số

Viết số

Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm

.............................

Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám

.............................

Chín mươi chín nghìn

.............................

Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư

.............................

c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Mẫu: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

Xem lời giải

Bài tập 2. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2

Số?

Bài tập 2. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2

Xem lời giải

Bài tập 3. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2

Cho các số sau:

Bài tập 3. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2

a) Số bé nhất là: ..................................................

b) Số lớn nhất là: .................................................

c) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..........................; ..........................; ..........................; ..........................

Xem lời giải

Bài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2

Thực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.

Bài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2

Làm tròn số ................... đến hàng nghìn, ta được số .........................

Làm tròn số ................... đến hàng chục nghìn, ta được số ................

Xem lời giải

Bài tập 5. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2

a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Bài tập 5. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2

b) Dùng compa vẽ một đường tròn.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải VBT toán 3 tập 2 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải VBT toán 3 tập 2 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 3 | Để học tốt Lớp 3 | Giải bài tập Lớp 3

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.