TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
- A. Tâm thất phải
-
B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất trái
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
- B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
-
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
- D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 3: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?
- A. Động mạch cảnh ngoài
-
B. Động mạch chủ
- C. Động mạch phổi
- D. Động mạch thận.
Câu 4: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
-
A. Nhóm máu O
- B. Nhóm máu A
- C. Nhóm máu B
- D. Nhóm máu AB
Câu 5: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
- A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
- B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
- C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
-
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
-
A. 7 trường hợp
- B. 3 trường hợp
- C. 2 trường hợp
- D. 6 trường hợp
Câu 7: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
-
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 8: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
- A. Kem
- B. Sữa tươi
-
C. Cá hồi
- D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 9: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
- B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
-
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
- D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Câu 10: Chức năng của tiểu cầu là
- A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide
- B. Bảo vệ cơ thể
-
C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxy?
- A. Động mạch chủ
- B. Động mạch vành tim
- C. Tĩnh mạch phổi
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
- A. Miễn dịch tự nhiên
-
B. Miễn dịch nhân tạo
- C. Miễn dịch tập nhiễm
- D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 13: Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu
- A. 35%
- B. 40%
-
C. 55%
- D. 60%
Câu 14: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
- A. Bệnh nước ăn chân
- B. Bệnh tay chân miệng
-
C. Bệnh thấp khớp
- D. Bệnh á sừng
Câu 15: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
- A. Động mạch dưới đòn
- B. Động mạch dưới cằm
-
C. Động mạch vành
- D. Động mạch cảnh trong
Câu 16: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
- A. Tiêu chảy
- B. Lao động nặng
- C. Sốt cao
-
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?
- A. 85 lần
-
B. 75 lần
- C. 60 lần
- D. 90 lần
Câu 18: Máu là
-
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
- D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 19: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
-
A. Kháng nguyên – kháng thể
- B. Kháng nguyên – kháng sinh
- C. Kháng sinh – kháng thể
- D. Vi khuẩn – protein độc
Câu 20: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?
- A. Tĩnh mạch phổi
- B. Động mạch phổi
-
C. Động mạch chủ
- D. Tĩnh mạch chủ