Câu 1: Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai:
- A. Do da có thụ quan nhiệt độ
- B. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông
- C. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn
-
D. Da có lớp sừng bên ngoài.
Câu 2: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?
- A. Thụ quan
- B. Tuyến mồ hôi
-
C. Tuyến nhờn
- D. Tầng tế bào sống
Câu 3: Thân nhiệt được duy trì là do?
- A. Cơ chế điều hoà thân nhiệt được thực hiện bởi da.
-
B. Cơ chế điều hoà thân nhiệt được thực hiện bởi hệ thần kinh và da.
- C. Cơ chế điều hoà thân nhiệt được thực hiện bởi hệ điều tiết và da.
- D. Cơ chế điều hoà thân nhiệt được thực hiện bởi hệ tuần hoàn và da.
Câu 4: Thân nhiệt ổn định là?
-
A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
- B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
- C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
- D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.
Câu 5: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?
-
A. Buồng trứng.
- B. Tuyến tiền liệt.
- C. Dương vật.
- D. Tuyến hành.
Câu 6: Có 2 loại tinh trùng, đó là 2 loại nào?
- A. Tinh trùng A và tinh trùng B.
- B. Tinh trùng αX và tinh trùng βY.
-
C. Tinh trùng X và tinh trùng Y.
- D. Tinh trùng α và tinh trùng β.
Câu 7: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?
- A. Ống dẫn tinh
- B. Túi tinh
-
C. Tinh hoàn
- D. Mào tinh
Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
-
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
- B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống
- C. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
- D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
Câu 9: Nhiệt độ tác động đến
-
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và tập tính của sinh vật.
- B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
- C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
- D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
Câu 10: Nhóm sinh vật nào có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất?
- A. Cá
- B.Lưỡng cư.
- C. Bò sát.
-
D.Thú.
Câu 11: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
- B. Nguồn thức ăn của quần thể.
- C. Khu vực sinh sống.
-
D. Tuỳ thuộc vào đặc điểm của từng loài, thời gian và điều kiện sống.
Câu 12: Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa:
- A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
-
B. quyết định mức sinh sản của quần thể.
- C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
- D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp tuổi?
- A. Tháp tuổi không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
- B. Tháp dạng phát triển bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
-
C. Tháp tuổi dạng ổn định đáy nhỏ, đỉnh lớn.
- D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp định hẹp.
Câu 14: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
-
A. Nhóm tuổi sau sinh sản.
- B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản.
- C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.
- D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản.
Câu 15: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thề ở các nhóm tuổi như sau:
-
A. Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha
-
B. Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha
-
C. Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha
Câu 16: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là
- A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật.
-
B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật.
- C. gồm các sinh vật trong cùng một loài.
- D. gồm các sinh vật khác loài.
Câu 17: Quần xã có cấu trúc:
- A. tương đối ít.
- B. tương đối nhiều.
- C. biến đổi nhanh.
-
D. tương đối ổn định.
Câu 18: Đặc điểm nào có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật?
- A. Có số cá thể cùng một loài.
- B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định.
-
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật.
- D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản.
Câu 19: Quần xã có độ đa dạng càng cao thì tính
- A. biến đổi càng lớn.
- B. biến đổi càng nhỏ.
-
C. ổn định càng lớn.
- D. ổn định càng nhỏ.
Câu 20: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
- A. Một khu rừng.
- B. Một hồ tự nhiên.
-
C. Một đàn gà.
- D. Một ao cá.