Câu 1: Dây thần kinh thuộc hệ cơ quan nào?
-
A. Hệ thần kinh
- B. Hệ tiêu hoá
- C. Hệ hô hấp
- D. Hệ tuần hoàn
Câu 2: Hệ nội tiết có chức năng là?
- A. Tiêu hoá thức ăn, vận chuyển thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng
- B. Vận chuyển máu
- C. Bài tiết nước tiểu
-
D. Tiết hormone điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể
Câu 3: Hệ mạch máu bao gồm?
- A. Động mạch, tính mạch và tim
- B. Động mạch, mao mạch và tĩnh mạch
- C. Mao mạch, động mạch
-
D. Tĩnh mạch và tim
Câu 4: Ở người, số lượng cơ tham gia vận động bàn tay là:
- A. 10 cơ
- B. 15 cơ
-
C. 18 cơ
- D. 22 cơ
Câu 5: Hệ sinh dục ở nữ không bao gồm cơ quan nào?
- A. Ống dẫn trứng
- B. Buồng trứng
-
C. Tuyến tiền liệt
- D. Tử cung
Câu 6: Đâu là ví dụ về khớp bán động?
- A. Khớp gối
-
B. Khớp giữa các đốt sống
- C. Khớp ở hộp sọ
- D. Khớp khuỷu
Câu 7: Trong bắp cơ, các tơ cơ nằm theo phương và chiều như thế nào so với sợi cơ?
- A. Nằm song song theo chiều ngang
-
B. Nằm song song theo chiều dọc
- C. Nằm vuông góc theo chiều ngang
- D. Nằm vuông góc theo chiều dọc
Câu 8: Chức nặng của tuyến tuỵ là?
- A. Tiêu hoá một phần tinh bột
- B. Tiết dịch mật, nhũ hoá lipid
-
C. Tiết dịch tuỵ chứa các enzyme tiêu hoá protein, lipid và carbohydrate
- D. Tiết dịch vị
Câu 9: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
-
A. Ruột non
- B. Ruột già
- C. Ruột thừa
- D. Dạ dày
Câu 10: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khí thải ô tô và xe máy.
- A. Cacbon oxit
- B. Lưu huỳnh oxit
-
C. Nito oxit
- D. Bụi
Câu 11: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
- A. Thận và ống đái
- B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
- C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
-
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 12: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
- A. Cơ vòng ống đái
-
B. Cơ lưng xô
- C. Cơ bóng đái
- D. Cơ bụng
Câu 13: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?
- A. Người đó bị suy thận
- B. Lượng nước uống vào quá nhiều
- C. Thận làm việc tốt
-
D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
Câu 14: Chọn đáp án đúng:
-
A. Không khí => Xương mũi => Họng => Thanh quản => Khí quản => Phế quản => Phổi
- B. Không khí => Xương mũi => Họng => Phế quản => Khí quản => Thanh quản => Phổi
- C. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Thanh quản => Phế quản => Phổi
- D. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Phế quản => Thanh quản => Phổi
Câu 15: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
- A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
- B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
- C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
-
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 16: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ?
-
A. Tuyến tùng
- B. Tuyến tụy
- C. Tuyến ức
- D. Tuyến giáp
Câu 17: Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết ?
- A. 1
- B. 3
-
C. 2
- D. 4
Câu 18: Vai trò của tuyến tùng là?
-
A. Điều hoà chu kì thức ngủ
- B. Điều hoà calcium trong máu
- C. Kích thích sự phát triển của các tế bào
- D. Đảm bảo hoạt động bình thường của cơ thể
Câu 19: Hormone đi khắp cơ thể là nhờ
- A. Tim
-
B. Máu
- C. Tuyến yên
- D. Vùng dưới đồi
Câu 20: Tác nhân nào gián tiếp gây hại thận?
- A. Thức ăn mặn
- B. Ăn các thức ăn nhiều cholesteron (1 thành phần tạo sỏi)
-
C. Sự xâm nhập của các vi khuẩn gây viêm các cơ quan khác
- D. Nhịn tiểu lâu