NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hệ vận đông bao gồm các cơ quan nào?
- A. Cơ vân.
- B. Xương.
- C. Khớp.
-
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng của cơ vân là?
-
A. Vận động, dự trữ và sinh nhiệt.
- B. Vận động, nâng đỡ cơ thể.
- C. Hỗ trợ cho các chuyển động của cơ thể.
- D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Cơ quan có chức năng nâng đỡ cơ thể, vận động, bảo vệ các nội quan, sinh ra các tế bào máu, dự trữ và cân bằng chất khoáng là?
- A. Cơ vân.
-
B. Xương.
- C. Khớp.
- D. Tim.
Câu 4: Thành phần hoá học của xương bao gồm?
- A. Nước.
- B. Chất hữu cơ.
- C. Chất vô cơ.
-
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Chất hữu cơ trong xương bao gồm những chất nào?
- A. Chủ yếu là protein.
- B. Protein (chủ yếu là collagen), liqpid, muối calcium.
-
C. Protein (chủ yếu là collagen), liqpid, saccharide.
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 6: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A. Chất hữu cơ đảm bảo cho xương có tính đàn hồi.
- B. Chất vô cơ đảm bảo cho xương có tính rắn chắc.
-
C. Chất vô cơ chủ yếu là collagen, liqpid, saccharide.
- D. Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương được thể hiện ở thành phần hoá học, hình dạng và cấu trúc.
Câu 7: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại ?
-
A. Xương đốt sống
- B. Xương bả vai
- C. Xương cánh chậu
- D. Xương sọ
Câu 8: Đâu là tên một loại khớp?
- A. Khớp động.
- B. Khớp bán động.
- C. Khớp bất động.
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9: Đâu là ví dụ về khớp bán động?
- A. Khớp gối.
-
B. Khớp giữa các đốt sống.
- C. Khớp ở hộp sọ.
- D. Khớp khuỷu.
Câu 10: Cấu tạo của một bắp cơ gồm?
- A. Các sợi cơ.
- B. Sợi cơ.
-
C. Các bó sợi cơ.
- D. Các tơ cơ.
Câu 11: Trong bắp cơ, các tơ cơ nằm theo phương và chiều như thế nào so với sợi cơ?
- A. Nằm song song theo chiều ngang.
-
B. Nằm song song theo chiều dọc.
- C. Nằm vuông góc theo chiều ngang.
- D. Nằm vuông góc theo chiều dọc.
Câu 12: Lực của cơ sinh ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Sự thay đổi chiều dài của bắp cơ.
- B. Sự thay đổi đường kính của bắp cơ.
- C. Sự thay đổi số lượng bắp cơ.
-
D. Đáp án A và B đúng.
Câu 13: Mỗi động tác vận động chỉ có sự phối hợp của một cơ đúng hay sai?
- A. Đúng.
-
B. Sai.
Câu 14: Ở người, số lượng cơ tham gia vận động bàn tay là:
- A. 10 cơ
- B. 15 cơ
-
C. 18 cơ
- D. 22 cơ
Câu 15: Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là:
- A. Kali
- B. Phốtpho
- C. Natri
-
D. Canxi
Câu 16: Chọn phát biểu sai:
- A. Sự sắp xếp của xương, khớp, cơ hình thành nên cấu trúc có dạng đòn bẩy.
- B. Trong sự sắp xếp của xương, khớp, cơ, khớp hình thành nên điểm tựa.
-
C. Sự co cơ tạo nên lực đẩy làm cho xương di chuyển tạo sự vận động của cơ thể.
- D. Nhờ có sự điều khiển của hệ thần kinh, cơ co dãnm phối hợp với hoạt động khác của khớp làm xương chuyển động.
Câu 17: Vai trò của thể dục thể thao với sức khoẻ và hệ vận động là?
- A. Tăng lưu lượng máu và O2 tới não nên hệ thần kinh linh hoạt hơn.
- B. Duy trì cân nặng hợp lí.
- C. Giúp cơ tim và thành mạch khoẻ hơn.
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 18: Đâu không phải lưu ý khi tập thể dục, thể thao nâng cao sức khoẻ?
-
A. Tập cường độ cao, đều đặn hàng ngày, trong thời gian dài.
- B. Khởi động kĩ và đúng cách trước khi tập.
- C. Bổ sung nước hợp lí.
- D. Trang phục luyện tập phù hợp.
Câu 19: Đâu là tên bệnh, tật liên quan đến hệ vận động?
- A. Loãng xương.
- B. Rối loạn chuyển hoá.
- C. Thừa cân, béo phì.
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 20: Để phòng các bệnh về hệ vận động em vần làm gì?
- A. Duy trì chế độ ăn đủ chất và cân đối, bổ sung đủ vitamin và khoáng chất cần thiết.
- B. Vận động đều đặn và đúng cách.
- C. Tắm nắng.
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.