Câu 1: Điền vào chỗ trống:
"Mỗi hệ cơ quan gồm..., đảm nhận ... cùng phối hợp hoạt động đảm bảo cơ thể là một thể thống nhất.
- A. một vài cơ quan, nhiều chức năng
-
B. nhiều cơ quan, một chức năng riêng
- C. một cơ quan, nhiều chức năng
- D. nhiều cơ quan, nhiều chức năng
Câu 2: Dây thần kinh thuộc hệ cơ quan nào?
-
A. Hệ thần kinh
- B. Hệ tiêu hoá.
- C. Hệ hô hấp
- D. Hệ tuần hoàn
Câu 3: Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
- A. Hệ hô hấp
-
B. Hệ tiêu hóa
- C. Hệ tuần hoàn
- D. Hệ bài tiết
Câu 4: Đâu không phải chức năng của hệ thần kinh?
- A. Dẫn xung thần kinh
- B. Truyền xung thần kinh
- C. Lưu trữ, xử lí thông tin
-
D. Vận chuyển máu
Câu 5: Hệ nội tiết không gồm tuyến nội tiết nào?
- A. Tuyến tùng
- B. Tuyến yên
-
C. Tuyến hành
- D. Tuyến ức
Câu 6: Cơ quan có chức năng nâng đỡ cơ thể, vận động, bảo vệ các nội quan, sinh ra các tế bào máu, dự trữ và cân bằng chất khoáng là?
- A. Cơ vân
- B. Xương
-
C. Khớp
- D. Tim
Câu 7: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A. Chất hữu cơ đảm bảo cho xương có tính đàn hồi
-
B. Chất vô cơ chủ yếu là collagen, liqpid, saccharide
- C. Chất vô cơ đảm bảo cho xương có tính rắn chắc
- D. Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương được thể hiện ở thành phần hoá học, hình dạng và cấu trúc
Câu 8: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại ?
-
A. Xương đốt sống
- B. Xương bả vai
- C. Xương cánh chậu
- D. Xương sọ
Câu 9: Trong bắp cơ, các tơ cơ nằm theo phương và chiều như thế nào so với sợi cơ?
- A. Nằm song song theo chiều ngang
-
B. Nằm song song theo chiều dọc
- C. Nằm vuông góc theo chiều ngan
- D. Nằm vuông góc theo chiều dọc
Câu 10: Chọn phát biểu sai:
- A. Dinh dưỡng có vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào để duy trì hoạt động sống của con người
- B. Chất dinh dưỡng là những chất hoặc hợp chất có trong thức ăn
- C. Dinh dưỡng có vai trò cung cấp nguyên liệu cho tế baò để duy trì hoạt động sống của con người
-
D. Dinh dưỡng là quá trình hấp thụ các chất thông qua hệ tiêu hoá
Câu 11: Theo bảng quy đổi đơn vị thực phẩm, 31 g thịt lợn bao nhiêu gram cá?
- A. 36g
-
B. 35g
- C. 34g
- D. 33g
Câu 12: Theo khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm trung bình, một người trường thành nên uống bao nhiêu ml nước trên một ngày?
- A. 1500 - 1800ml
- B. 1600 - 2000ml
-
C. 1800 - 2400ml
- D. 2000 - 2800ml
Câu 13: Cơ quan có chức năng tham gia cử động nuốt và cử động nhu động đẩy thức ăn xuống dạ dày là?
- A. Khoang miệng
-
B. Hầu và thực quản
- C. Dạ dày
- D. Ruột non
Câu 14: Khi người ta bị rắn cắn thì nọc độc của rắn được xem là:
- A. chất kháng sinh
- B. kháng thể
-
C. kháng nguyên
- D. prôtêin độc
Câu 15: Vận tốc máu chạy cao nhất ở đâu và thấp nhất ở đâu?
- A. Vận tốc máu chạy cao nhất ở tính mạch và thấp nhất ở mao mạch
- B. Vận tốc máu chạy cao nhất ở mao mạch và thấp nhất ở động mạch
-
C. Vận tốc máu chạy cao nhất ở động mạch và thấp nhất ở mao mạch
- D. Vận tốc máu chạy cao nhất ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
Câu 16: Người có nhóm máy O có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào?
- A. O, A, B
- B. O
- C. A, B
-
D. O, A, B, AB
Câu 17: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì:
- A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng
-
B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết
- C. Lấy O2 vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống
- D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào
Câu 18: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?
-
A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
- B. Xử lí các kích thích về sóng âm
- C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
- D. Truyền sóng âm về não bộ
Câu 19: Vùng thị giác nằm ở đâu?
- A. Trong màng lưới của cầu mắt
- B. Dây thần kinh số II
-
C. Ở thùy chẩm
- D. Vỏ não
Câu 20: Hormone nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy?
- A. FSH
- B. LH
-
C. Insulin
- D. Ostrogen