Câu 1: Cơ thể người gồm mấy hệ cơ quan?
- A. 7
-
B. 8
- C. 9
- D. 10
Câu 2: Hệ tuần hoàn bao gồm những cơ quan nào?
-
A. Tim và hệ mạch máu gồm động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
- B. Phổi và đường dẫn khí
- C. Cơ vân
- D. Hệ mạch máu và phổi
Câu 3: Não bộ, tuỷ sống thuộc hệ cơ quan nào?
-
A. Hệ thần kinh
- B. Hệ tiêu hoá
- C. Hệ hô hấp
- D. Hệ tuần hoàn
Câu 4: Chức năng của cơ vân là?
- A. Hỗ trợ cho các chuyển động của cơ thể
- B. Vận động, nâng đỡ cơ thể
-
C. Vận động, dự trữ và sinh nhiệt
- D. Hỗ trợ chuyển động và nâng đỡ cơ thể
Câu 5: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A. Chất hữu cơ đảm bảo cho xương có tính đàn hồi
- B. Chất vô cơ đảm bảo cho xương có tính rắn chắc
-
C. Chất vô cơ chủ yếu là collagen, liqpid, saccharide
- D. Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương được thể hiện ở thành phần hoá học, hình dạng và cấu trúc
Câu 6: Cấu tạo của một bắp cơ gồm?
- A. Các sợi cơ
- B. Sợi cơ
- C. Các tơ cơ
-
D. Các bó sợi cơ
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
- A. Sự sắp xếp của xương, khớp, cơ hình thành nên cấu trúc có dạng đòn bẩy.
- B. Trong sự sắp xếp của xương, khớp, cơ, khớp hình thành nên điểm tựa.
-
C. Sự co cơ tạo nên lực đẩy làm cho xương di chuyển tạo sự vận động của cơ thể.
- D. Nhờ có sự điều khiển của hệ thần kinh, cơ co dãnm phối hợp với hoạt động khác của khớp làm xương chuyển động.
Câu 8: Hệ tiêu hoá bao gồm các cơ quan nào?
- A. Ống tiêu hoá.
- B. Ống tiêu hoá và tuyến nước bọt.
-
C. Ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
- D. Dạ dày, ruột.
Câu 9: Lipid sau khi vào hệ tiêu hoá biến đổi thành?
-
A. Glyxerol và acid béo
- B. Chất béo
- C. Đường
- D. Amino acid
Câu 10: Theo bảng quy đổi đơn vị thực phẩm, 1 đơn vị đường bằng bao nhiêu gram mật ong?
- A. 7g
-
B. 6g
- C. 9g
- D. 8g
Câu 11: Chức nặng của tuyến tuỵ là?
- A. Tiêu hoá một phần tinh bột
-
B. Tiết dịch tuỵ chứa các enzyme tiêu hoá protein, lipid và carbohydrate.
- C. Tiết dịch mật, nhũ hoá lipid
- D. Tiết dịch vị
Câu 12: Loại dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?
-
A. Dịch tuỵ
- B. Dịch ruột
- C. Dịch mật
- D. Dịch vị
Câu 13: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
- A. Họng và phế quản
- B. Phế quản và mũi
- C. Họng và thanh quản
-
D. Thanh quản và phế quản
Câu 14: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là:
-
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
- B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
- C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
- D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Câu 15: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?
- A. CO
- B. NO2
-
C. N2
- D. NO
Câu 16: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
-
A. dung tích sống của phổi
- B. lượng khí cặn của phổi
- C. khoảng chết trong đường dẫn khí
- D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp
Câu 17: Chọn đáp án sai:
- A. Môi trường trong cơ thể bao gồm máu, dịch mô và dịch bạch huyết
- B. Những điều kiện như nhiệt độ, độ pH, huyết áp, ...dao động quanh một giá trị nhất định gọi là cân bằng môi trường trong cơ thể
-
C. Thành phần, tính chất của môi trường thường xuyên biến đổi sẽ đảm bảo cho tế bào hoạt động bình thường
- D. Khi các tế bào hoạt động bình thường thì từ đó các cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể hoạt động bình thường
Câu 18: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
-
A. Dịch mô
- B. Máu
- C. Dịch bạch huyết
- D. Dịch nhân
Câu 19: Vai trò chính của quá trình bài tiết?
- A. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
- B. Thanh lọc cơ thể, loại bỏ chất, hợp chất dư thừa
-
C. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
- D. Giúp giảm trọng lượng của cơ thể
Câu 20: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
- A. Nước mắt
-
B. Nước tiểu
-
C. Phân
- D. Mồ hôi