NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp có vai trò với
-
A. kinh tế, xã hội và môi trường.
- B. kinh tế, văn hóa và môi trường.
- C. văn hóa, xã hội và môi trường.
- D. kinh tế, văn hóa và xã hội.
Câu 2: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp có tất cả mấy vai trò?
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
-
D. 4.
Câu 3: Năm 1896, khu công nghiệp đầu tiên trên thế giới ra đời ở đâu?
- A. Pháp.
-
B. Anh.
- C. Mỹ.
- D. Trung Quốc.
Câu 4: Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là
- A. sắt thép.
- B. nông sản.
-
C. dầu mỏ.
- D. hành khách.
Câu 5: Kênh đào Xuy-ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
- A. Lương thực.
- B. Hàng tiêu dùng.
- C. Máy móc.
-
D. Dầu mỏ.
Câu 6: Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là
- A. Đanuýp, Vônga.
-
B. Rainơ, Đa nuýp.
- C. Vônga, Iênitxây.
- D. Vônga, Rainơ.
Câu 7: Yếu tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải?
- A. Vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Chính sách Nhà nước.
-
C. Điều kiện tự nhiên.
- D. Trình độ lao động.
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?
- A. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.
-
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
- C. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.
- D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, ôtô, đi xe công cộng.
Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng
-
A. số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển.
- B. tổng lượng hàng hóa đã được vận chuyển và luân chuyển.
- C. số hàng hóa và hành khách đã được luân chuyển.
- D. số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển.
Câu 10: Nhận định nào thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
- A. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
- B. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.
- C. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
-
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 11: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là
- A. các nước ở vùng ôn đới.
- B. Các nước ở châu Âu.
- C. các nước châu Á, châu Phi.
-
D. Hoa Kì, Canada và Nga.
Câu 12: Nhân tố nào sau đây không có tác động đến lựa chọn loại hình vận tải, hướng và cường độ vận chuyển?
- A. Yêu cầu về cự li vận chuyển.
- B. Yêu cầu về khối lượng vận tải.
-
C. Yêu cầu về phương tiện vận tải.
- D. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
Câu 13: Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển
- A. các vùng
- B. nội địa.
- C. các tỉnh.
-
D. quốc tế.
Câu 14: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là yếu tố nào?
- A. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục, an ninh.
- B. Cung cấp lao động và lương thực, thực phẩm.
- C. Mở rộng diện tích trồng rừng, rừng tự nhiên.
-
D. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
Câu 15: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
-
A. Cước phí vận tải thu được.
- B. Khối lượng luân chuyển.
- C. Khối lượng vận chuyển.
- D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 16: Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào sau đây?
- A. Hai bên bờ của Thái Bình Dương.
- B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
-
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Hai bên bờ của Đại Tây Dương.
Câu 17: Ngành vận tải nào sau đây đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới?
- A. Đường sắt.
- B. Đường hàng không.
- C. Đường ôtô.
-
D. Đường biển.
Câu 18: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là gì?
- A. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
-
B. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
- C. Thiếu chỗ đậu xe.
- D. Độ an toàn chưa cao.
Câu 19: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là
- A. Kôbê.
- B. NewYork.
- C. Rotterdam.
-
D. London.
Câu 20: Cảng Rotterdam, cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở biển/đại dương nào sau đây?
- A. Địa Trung Hải.
- B. Đại Tây Dương.
-
C. Bắc Hải.
- D. Thái Bình Dương.
Câu 21: Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào sau đây?
- A. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
- B. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
-
C. Hoa Kì và Tây Âu.
- D. Nhật Bản, Anh và Pháp.
Câu 22: Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở biển/đại dương nào sau đây?
- A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
- B. Ven bờ Địa Trung Hải.
-
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
- D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Câu 23: Khu vực nào giao thông vận tải đường sông không phát triển về mùa đông?
- A. Các nước gió mùa.
- B. Vùng cận nhiệt.
- C. Miền nhiệt đới.
-
D. Xứ lạnh.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
-
A. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km.
- B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
- C. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
- D. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
Câu 25: Sản phẩm tài chính ngân hàng thường được thực hiện theo những quy trình nghiêm ngặt chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Tính thuận tiện, nhanh chóng, lãi suất và phí dịch vụ cao.
- B. Một lĩnh vực rất rộng, bao gồm nhiều hoạt động đa dạng.
-
C. Tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống.
- D. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau, khó tách rời nhau.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?
- A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
- B. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.
-
C. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
- D. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
Câu 27: Nhân tố nào tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho hoạt động thương mại?
- A. Toàn cầu hóa.
- B. Quy mô dân số.
- C. Năng suất lao động.
-
D. Vị trí địa lí.
Câu 28: Nội thương phát triển góp phần như thế nào?
- A. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
- B. Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế và tăng kim ngạch nhập khẩu.
-
C. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.
- D. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành thương mại?
- A. Góp phần thúc đẩy sản xuất hàng hoá.
-
B. Đảm bảo cho đời sống diễn ra thông suốt.
- C. Giúp khai thác hiệu quả các điểm lợi thế.
- D. Điều tiết và hướng dẫn người tiêu dùng.
Câu 30: Các trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới hiện nay là gì?
- A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
-
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
- C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
- D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
Câu 31: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với
-
A. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
- B. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.
- C. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
- D. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.
Câu 32: MERCOSUR là tên viết tắt của tổ chức và liên kết thương mại nào sau đây?
- A. Liên minh châu Âu.
-
B. Khối thị trường chung Nam Mỹ.
- C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
- D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 33: Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?
- A. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
- B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
-
C. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
- D. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương?
- A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.
- B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
-
C. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
- D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
- A. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
- B. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
- C. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
-
D. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 36: Nhận định nào sau đây không phải là vai trò chính của môi trường?
- A. Cung cấp tài nguyên cho sản xuất.
-
B. Nơi tạo ra các hiện tượng tự nhiên.
- C. Nơi lưu giữ và cung cấp thông tin.
- D. Là không gian sống của con người.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề môi trường?
- A. Giải quyết vấn đề môi trường cần cả chính trị, kinh tế và khoa học.
- B. Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.
- C. Phải bằng mọi cách sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
-
D. Sự phát triển khoa học kĩ thuật là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.
Câu 38: Diện tích rừng trên thế giới bị thu hẹp nghiêm trọng chủ yếu do
- A. xây dựng nhiều thuỷ điện.
- B. đẩy mạnh khai khoáng.
-
C. việc khai thác quá mức.
- D. sự tàn phá của chiến tranh.
Câu 39: Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là gì?
- A. Thúc đẩy sự phát triển cac-bon ở mức trung bình và tiến bộ xã hội.
- B. Tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mới, nguồn tài nguyên.
-
C. Đảm bảo nguồn vốn tự nhiên tiếp tục cung cấp cho các thế hệ sau.
- D. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới và hóa thạch.
Câu 40: Biểu hiện của xanh hóa trong lối sống là
- A. ứng dụng công nghệ, chuyển đổi số.
-
B. đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới.
- C. áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn.
- D. tăng cường dùng năng lượng tái tạo.