Câu 1: Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
-
A. Thời gian vận chuyển.
- B. Cự li vận chuyển trung bình.
- C. Khối lượng luân chuyển.
- D. Khối lượng vận chuyển.
Câu 2: Phương tiện vận tải phổ biến ở các vùng hoang mạc là
-
A. gia súc.
- B. máy bay.
- C. tàu hoả.
- D. ô tô.
Câu 3: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
- A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương.
-
C. Đại Tây Dương.
- D. Địa Trung Hải.
Câu 4: Kênh Kiel nối liền biển/đại dương nào sau đây?
- A. Địa Trung Hải và Hồng Hải.
-
B. Bắc Hải và biển Ban Tích.
- C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
- D. Thái Bình Dương và Đại Tây dương.
Câu 5: Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là
- A. sắt thép.
- B. nông sản.
-
C. dầu mỏ.
- D. hành khách.
Câu 6: Kênh đào Xuy-ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
- A. Lương thực.
- B. Hàng tiêu dùng.
- C. Máy móc.
-
D. Dầu mỏ.
Câu 7: Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là
- A. Đanuýp, Vônga.
-
B. Rainơ, Đa nuýp.
- C. Vônga, Iênitxây.
- D. Vônga, Rainơ.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải?
- A. Vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Chính sách Nhà nước.
-
C. Điều kiện tự nhiên.
- D. Trình độ lao động.
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?
- A. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.
-
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
- C. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.
- D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, ôtô, đi xe công cộng.
Câu 10: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng
-
A. số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển.
- B. tổng lượng hàng hóa đã được vận chuyển và luân chuyển.
- C. số hàng hóa và hành khách đã được luân chuyển.
- D. số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển.
Câu 11: Nhận định nào thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
- A. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
- B. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.
- C. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
-
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 12: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là
- A. các nước ở vùng ôn đới.
- B. Các nước ở châu Âu.
- C. các nước châu Á, châu Phi.
-
D. Hoa Kì, Canada và Nga.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây không có tác động đến lựa chọn loại hình vận tải, hướng và cường độ vận chuyển?
- A. Yêu cầu về cự li vận chuyển.
- B. Yêu cầu về khối lượng vận tải.
-
C. Yêu cầu về phương tiện vận tải.
- D. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
Câu 14: Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển
- A. các vùng
- B. nội địa.
- C. các tỉnh.
-
D. quốc tế.
Câu 15: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là yếu tố nào?
- A. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục, an ninh.
- B. Cung cấp lao động và lương thực, thực phẩm.
- C. Mở rộng diện tích trồng rừng, rừng tự nhiên.
-
D. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
Câu 16: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
-
A. Cước phí vận tải thu được.
- B. Khối lượng luân chuyển.
- C. Khối lượng vận chuyển.
- D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 17: Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào sau đây?
- A. Hai bên bờ của Thái Bình Dương.
- B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
-
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Hai bên bờ của Đại Tây Dương.
Câu 18: Ngành vận tải nào sau đây đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới?
- A. Đường sắt.
- B. Đường hàng không.
- C. Đường ôtô.
-
D. Đường biển.
Câu 19: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là gì?
- A. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
-
B. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
- C. Thiếu chỗ đậu xe.
- D. Độ an toàn chưa cao.
Câu 20: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là
- A. Kôbê.
- B. NewYork.
- C. Rotterdam.
-
D. London.
Câu 21: Cảng Rotterdam, cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở biển/đại dương nào sau đây?
- A. Địa Trung Hải.
- B. Đại Tây Dương.
-
C. Bắc Hải.
- D. Thái Bình Dương.
Câu 22: Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào sau đây?
- A. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
- B. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
-
C. Hoa Kì và Tây Âu.
- D. Nhật Bản, Anh và Pháp.
Câu 23: Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở biển/đại dương nào sau đây?
- A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
- B. Ven bờ Địa Trung Hải.
-
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
- D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Câu 24: Khu vực nào giao thông vận tải đường sông không phát triển về mùa đông?
- A. Các nước gió mùa.
- B. Vùng cận nhiệt.
- C. Miền nhiệt đới.
-
D. Xứ lạnh.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
-
A. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km.
- B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
- C. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
- D. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
Câu 26: Đường sắt có chiều dài nhất thế giới là
- A. Châu Âu.
-
B. Châu Mỹ.
- C. Châu Đại Dương.
- D. Châu Á.